Cấu trúc
お…になる ( Làm / thực hiện )
[おR-になる][ごNになる]
Ví dụ:
① 村田さんはもうお帰りになりました。
Anh Murata đã về rồi.
② このさし絵は山本さんご自身がお描きになったそうです。
Nghe nói tranh minh hoạ này, chính ông Yamamoto đã vẽ.
③ 今度大阪においでになる時には、ぜひうちにお泊まりになってください。
Lần sau, khi ông đến Osaka, nhất định trọ lại nhà tôi nhé.
④ どうぞ、おかけになってください。
Nào, xin mời ông ngồi.
⑤ 野村先生は1972年に京都大学をご卒業になりました。
Thầy Nomura đã tốt nghiệp trường Đại học Kyoto vào năm 1972.
⑥ ご家族の方は半額の会費ですべてのスポーツ施設をご利用になれます。
Các thành viên khác trong gia đình (của quí khách) có thể sử dụng toàn bộ thiết bị thể thao với hội phí là phân nửa.
Ghi chú:
Sử dụng dạng liên dụng của động từ hoặc các danh từ Hán Nhật chỉ hành vi. Là cách nói tôn kính. Trường hợp sử dụng chung với các danh từ Hán Nhật như câu (5), (6), thường có dạng 「ごNになる」, nhưng dùng giới hạn ở một số từ. Nếu dùng dạng 「てください」 như câu (4), thì biểu thị ý mời lịch sự.
Có thể bạn quan tâm