Cấu trúc 1
Từ chỉ số lượng+いか từ + từ chỉ số lượng + trở xuống
Ví dụ:
① なるべく4人以下でグループを作ってください。
Hãy cố gắng lập thành nhóm từ 4 người trở xuống.
② 500グラム以下のパックは50円引きです。
Gói nặng dưới 500g được giảm 50 yên.
③ 3000円以下で何か記念品を買うとしたら、どんなものがあるでしょうか。
Từ 3 nghìn yên đổ lại thì có thể mua được món quà lưu niệm nào nhỉ ?
Ghi chú:
Biểu thị con số nhỏ hơn hoặc bằng số đã nêu.
Cấu trúc 2
Nいか N trở xuống
Ví dụ:
① 中学生以下は入場無料です。
Học sinh trung học cơ sở trở xuống được vào cửa miễn phí.
② 型以下の車ならこの道を通ることができる。
Xe cỡ vừa trở xuống có thể đi vào con đường này
③ 4サイズ以下のものでないとこの機械ではコピーできない。
Nếu không phải cỡ B4 trở xuống thì máy này không photo được đâu.
Ghi chú:
Đi theo sau danh từ biểu thị một vị trí nào đó trong trình tự hay mức độ, và diễn đạt mức độ xếp dưới hoặc bằng vị trí này.
Cấu trúc 3
Nいかだ không bằng N / còn thua cả N / không phải N
Ví dụ:
① おまえはゴキブリ以下だ。
Mày không bằng một con gián.
② そんなひどい仕打ちをするとは、あいつは人間以下だ。
Làm cái việc tàn nhẫn như vậy, nó không phải là con người.
③ まったくあいつの頭ときたら小学生以下だ。
Nói về đầu óc của anh ta thì thật không bằng học sinh tiểu học.
Ghi chú:
Diễn đạt ý “còn kém hơn cả đối tượng được nói đến trong danh từ đứng trước いか. Dùng khi phê phán hay lên án.
Cấu trúc 4
Nいか + từ chỉ số lượng : từ chỉ số lượng + dưới quyền (sự lãnh đạo, chi phối) của N
Ví dụ:
① わが社では、社長以下約300人が全員一丸となって働いています。
Ở công ti chúng tôi, 300 nhân viên dưới sự lãnh đạo của giám đốc đều chung sức làm việc.
② 山田キャプテン以下38名、全員そろいました。
38 người dưới sự chỉ huy của đội trưởng Yamada đã tập hợp đầy đủ.
③ その企業グループは、A社以下12社で構成されている。
Tập đoàn đó gồm 12 công ti dưới sự chi phối của công ti A.
Ghi chú:
Dùng khi nói về một đoàn thể nào đó, diễn đạt ý đây là một tập hợp thống nhất, hình thành dưới sự dẫn dắt của một đại điện nào đó. Nếu N là danh từ chỉ người, thông thường không dùng tên cá nhân mà dùng chức danh. Dùng trong văn viết hoặc văn nói trang trọng.
Cấu trúc 5
いか như sau / dưới đây
Ví dụ:
① 以下同文。
Phần dưới đây giống như trên.
② 詳細は以下のとおりです。
Chi tiết như sau.
Ghi chú:
Diễn đạt ý nghĩa phần sau đây, trong văn bản hay bài diễn văn. Chủ yếu là văn viết.
Được đóng lại.