JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いい

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1 

A.いい < khen ngợi> tốt / đẹp / thích (nhỉ)

Ví dụ:

① そのセーターいいですね。よく似合にあってますよ。

     Cái áo len ấy đẹp nhỉ. Hợp lắm đấy

② A :彼女かのじょ、新婚旅行しんこんりょこうギリシャ。

     A : Nghe nói cô ấy sẽ đi hưởng tuần trăng mật ở Hi Lạp đấy.

     B :へえ、いいなあ。

     B: Thế sao ? Thích nhỉ.

Ghi chú:

Dùng trong trường hợp khen ai hoặc bày tỏ thái độ ước ao, mong muốn được như người khác. Đằng sau có kèm 「ね」hoặc 「なあ」.

B.いい< từ chối> đủ (rồi)

Ví dụ:

① A:もう一杯いっぱいどうですか。

    A : Anh uống thêm một li nữa nhé ?

    B:いえ、もういいです。

    B:Thôi, tôi đủ rồi.

② A:ケーキがあるんだけど食たべない?

    A:Có bánh ngọt đấy. Cậu ăn không.

    B:いや、今いまはいい。

    B:Thôi, để lát nữa, giờ thì chưa cần …

Ghi chú:

Dùng để từ chối sự mời mọc của ai. Đồng nghĩa với 「けっこうです」 .

C.いい < lưu ý (ai đó) >nhớ là / sẵn sàng chưa

Ví dụ:

① いいね、今言いまいったことは誰だれにもしゃべっちゃだめだよ。

     Nhớ là những điều tôi vừa nói, đừng cho ai biết cả nhé.

② いい、よく見みててね。ここを押おすとスイッチが切きれるから、それからコンセントを抜ぬいてね。

     Sẵn sàng chưa ? Nhìn cho kĩ nhé. Bấm vào đây thì điện sẽ tắt. Sau đó, hãy rút phích cắm ra.

③ いいか、よく聞きけ。これからは俺おれがこのグループのリーダーだ。

     Này, hãy nghe cho rõ. Từ rày trở đi tao sẽ là chỉ huy nhóm này.

④ このグラフを見みてください。いいですか。これは2001年としまでの世界せかいの人口増加じんこうぞうかを表あらわしたものです。

     Xin hãy nhìn vào đồ thị này. Được chưa ? Đây là đồ thị biểu diễn sự gia tăng dân số thế giới cho đến năm 2001.

Ghi chú:

Phát âm với ngữ điệu cao lên. Dùng để lưu ý và kiểm tra người nghe, trước khi ra lệnh hoặc nhờ cậy, dặn dò điều gì, xem đã sẵn sàng tiếp nhận thông tin chưa.

D.いいから/いいよ được rồi / không nói nữa

Ví dụ:

① A:私わたしがあと3分早ぶんはやく着ついていれば乗のり遅おくれることもなかったのですが…。

    A: Giá như tôi đến sớm hơn 3 phút nữa thì đã không bị trễ tàu rồi…

    B:もうそのことはいいから。それより今いまからどうしたらいいかを考かんがえましょう。

    B: Thôi chuyện ấy, không nói nữa. Điều quan trọng là bây giờ phải giải quyết sao đây.

② A:あ、タクシー1台来だいきました。どう乗のって下ください。次つぎがいつ来くるかもわかりませんし。

    A: A, đã có một chiếc taxi đến. Xin mời anh lên xe. Vì đợi chiếc sau, không biết bao giờ mới có.

    B:いや、いいからどうぞ先さきに乗のってください。そちらの方ほうが遠とおいんですから。

    B: Không. Phần tôi, anh không phải lo. Xin anh cứ lên trước đi, vì nhà anh ở xa hơn.

③ A:ねえ、そんな道みちに入はいって行いって大丈夫だいじょうぶなの?迷まよったらどうするのよ。

    A: Nay, đi vào con đường đó, có sao không đấy ? Lỡ bị lạc thì biết tính sao ?

    B:いいからまかせとけって。こっちの方ほうが近道ちかみちなんだから。

    B: Được rồi. Đã nói là cứ để cho tôi lo liệu. Đi lối này là đi tắt đấy.

④ A:あ、数字すうじの入力にゅうりょくはそのキーじゃなくてこっちだよ。

     A: Nút để nhập số liệu không phải là nút đó đâu, nút này này.

    B:いいから、黙だまっててよ。

    B: Biết rồi. Im đi !

⑤ A:私わたしがちゃんと財布さいふを鞄かばんの中なかにしまっておけば、とられたりはしなかったのよね。クレジットカードだって別べつのところに入いれておくべきだった。ガイドブックにもそうしろって書かいてあったし…。私わたしが悪わるいのよ。

    A:Giá như tôi để ví tiền ở trong cái túi xách đàng hoàng thì đâu đã đến nỗi bị lấy cắp. Cả cái thẻ tín dụng cũng thế, phải chi tôi để chỗ khác thì đâu có bị… Trong sách hướng dẫn du lịch, người ta cũng đã ghi rõ như thế mà … Thật, tôi bậy quá.

    B:もういいよ。後悔こうかいしたって始はじまらない。

    B: Thôi. Đừng nói nữa. Bây giờ có hối hận cũng chẳng làm được gì.

Ghi chú:

Diễn đạt ý : “Anh không phải nói như thế, không phải suy nghĩ như thế” đối với nội dung mà đối phương nói ra. Có tác dụng ngăn, không cho đối phương nói tiếp nữa. Dùng để xoa dịu, an ủi, trấn an đối phương, như trong ví dụ (1), (2) và (3), hoặc để ngăn không cho đối phương nói nữa, khi cảm thấy khó chịu, bực bội trước sự quan tâm, lo lắng (quá mức) đối với mình, như trong (4), hoặc để tỏ thái độ : Dù có nói bao nhiêu những điều như thế thì cũng chẳng giải quyết được gì, như trong (5). Hình thức「いいから」 có nghĩa là : “Đừng nói gì cả, vì không việc gì phải e ngại, lo lắng”, nên khi dùng sẽ có tác dụng mạnh hơn trong việc ngăn không cho đối phương nói tiếp.

Cấu trúc 2

… がいい… mong sao cho…

Ví dụ:

① 悪わるいことばかり覚おぼえて、お前まえなんか、そのうち警察けいさつに捕つかまるがいいよ。

     Mong sao những đứa chỉ biết nghĩ toàn chuyện xấu như mày sẽ bị cảnh sát bắt.

② 悪わるい奴やつらはみんな悪魔あくまにとりつかれて死しんでしまうがいい。

     Mong sao cho những tên khốn kiếp ấy sẽ bị quỷ hành ma ám mà chết đi cho rảnh mắt.

Ghi chú:

Biểu thị niềm mong ước cho ai đó bị giáng hoạ. Dùng để lên án, nói xấu, hoặc nguyền rủa ai. Lối nói có tính cách cổ xưa.

Cấu trúc 3

…ていい

→ giống 【ていい】

Cấu trúc 4

…といい

→ giống 【といい】

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. まい

  2. Mẫu câu み+む+め

  3. めったに

  4. めぐって

Tags: いい
Previous Post

[ JPO ニュース ] 一万円と五千円と千円のお札のデザインが新しくなる

Next Post

原発の事故があった福島県大熊町の一部に戻れるようになる

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

じょう

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

のではなかろうか 

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

じゃあ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

それなら

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

とはいいながら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

をこめて

Next Post
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

原発の事故があった福島県大熊町の一部に戻れるようになる

Recent News

[ 練習 B ] Bài 2 : ほんの気持ちです

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 40

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 13 : ~といっても(~と言っても)( Nói như thế nhưng mà.. )

[ 練習 B ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 官 ( Quan )

[ Ngữ Pháp ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。

あいだ -1

Mẫu câu ん

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 23 : ~たい~ ( Muốn )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 館 ( Quán )

あいだ-2

にもとづいた

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.