JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あと ( Mẫu 1 )

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

+【あと】  Mẫu 1

Cấu trúc 1

あと< không gian>  phía sau, sau

[Nのあと]  [Vーる/N-た あと]

Ví dụ

① みんな私わたしの後あとについてきてください。

  Mọi người hãy theo sau tôi.

② 彼かれが走はしっていく後あとを追おいかけた。

  Tôi đuổi sát theo sau anh ấy.

③ 観光客かんこうきゃくが去さったあとには、お菓子かしの袋ふくろや空あきかんが散ちらばっていた。

  Sau khi du khách bỏ đi, những thứ như bao đựng bánh kẹo, lon rỗng vương vãi khắp nơi.

④ チューリップを抜ぬいたあとに<ruby見みたこともない草くさが生はえてきた。

  Sau khi nhổ khóm hoa tuy-líp đi thì tại chỗ ấy đã mọc lên một loại cỏ lạ chưa từng thấy.

Ghi chú :

Có nghĩa là “phía sau” của một vật gì đó về mặt không gian. Ví dụ (4) có nghĩa là “cái chỗ mà tôi đã nhổ cụm hoa” nhưng chúng ta cũng có thể sử dụng và giải thích theo nghĩa như cách dùng ở mục 2b. Còn cách nói 「…をあとにして」(bỏ lại phía sau) là một thành ngữ, có nghĩa là “rời bỏ”.

(Vd)彼は、ふるさとの町を後にして、都会へ出ていった。 Anh ấy đã rời bỏ con phố nhỏ ở quê hương để lên thành phố.

Cấu trúc 2

あと<thời gian>

A… あと … sau khi, sau

[Nのあと] [Vーた あと]

Ví dụ

① 試験しけんの後あとはいつも気分きぶんが落おち込こむ。

  Sau mỗi lần thi lúc nào tôi cũng thấy lòng nặng trĩu.

② 今日きょうは夕食ゆうしょくの後あと、友達ともだちと花火はなびをすることになっている。

  Hôm nay sau khi ăn tối xong, tôi có hẹn sẽ chơi pháo hoa với bạn.

③ パーティーが終おわったあとの部屋へやはとても散ちらかっていた。

  Căn phòng sau khi bữa tiệc kết thúc thật là bừa bộn.

④ 彼かれはアルバイトをやめたあと、特とくにすることもなくて毎日まいにちぶらぶらしている。

  Anh ấy sau khi bỏ việc làm thêm, thì chẳng có việc gì để làm, ngày nào cũng hết đi ra lại đi vào.

⑤ 彼女かのじょは新あたらしい上司じょうしについてひとしきり文句もんくを言いったあとは、けろっとして何なにも不満ふまんがないかのように働はたらいていた。

  Cô ta sau khi than phiền thủ trưởng mới một hồi thì lại thản nhiên làm việc như thể chưa hề bất mãn điều gì.

Ghi chú :

Diễn tả rằng đây là giai đoạn mà một sự việc đã kết thúc, vế sau diễn đạt trạng thái lúc đó hoặc sự việc xảy ra sau đó.

B…あと(で/に) sau khi…

[Nのあとで/に]  [Vーたあとで/に]

Ví dụ

① 田中たなかさんにはお世話せわになったから、引いんっ越こしの後あとで改あらためてお礼れいにうかがおう。

  Vì đã được anh Tanaka giúp đỡ nên sau khi dọn nhà xong, tôi định đi cảm ơn anh ấy một lần nữa.

② 映画えいがを<ruby見みたあとでトルコ料理りょうりを食たべに行いきましょう。

  Sau khi xem phim xong chúng ta đi ăn món Thổ Nhĩ Kì nhé

③ 友達ともだちと旅行りょこうの約束やくそくをしてホテルも予約よやくしてしまったあとで、その日ひが実じつは出張しゅっちょうだったことを思おもいだした。

  Sau khi hứa đi du lịch với bạn và đã đặt phòng ở khách sạn xong, tôi mới sực nhớ ra rằng hôm đó mình phải đi công tác.

④ 食事しょくじを済すませたあとに1時間じかんほど昼寝ひるねをした。

  Sau khi ăn cơm xong, tôi đã nghỉ trưa khoảng 1 tiếng.

⑤ みんなが帰かえってしまったあとには、いつも寂さびしい気持きもちにおそわれる。

  Sau khi mọi người về hết, một cảm giác buồn bã luôn xâm chiếm tâm hồn tôi.

⑥ 詳くわしい釈明しゃくめいを聞きいた後あとにも、やっぱりおかしいという疑念ぎねんは残のこっていた。

  Ngay cả sau khi nghe giải thích một cách cặn kẽ, tôi vẫn còn bán tín bán nghi.

Ghi chú :

Diễn tả ý nghĩa 「そののちに」(sau đó). Dùng để liệt kê sự việc theo thứ tự thời gian.

C . V-たあとから sau khi V xong rồi,lại / mới

Ví dụ

① 募集ぼしゅうを締じめ切きったあとから応募おうぼしたいと言いってこられても困こまる。

  Sau khi hết hạn tuyển dụng rồi mới nói là muốn ứng tuyển thì thật khó xử cho tôi.

② 新製品しんせいひんの企画きかくを提出ていしゅつしたあとから、新あたらしい企画きかくは当分見合とうぶんみあわせたいと上司じょうしに言いわれてがっかりした。

  Tôi đã thất vọng vì nộp kế hoạch cho sản phẩm mới xong, rồi mới nghe thủ trưởng nói là muốn hoãn kế hoạch đó lại một thời gian nữa.

Ghi chú :

Có nghĩa là sau khi một sự việc đã xong xuôi hết rồi thì lại xảy ra một chuyện làm đảo ngược sự việc đó.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • もって ( Mẫu 2 )

  • もって ( Mẫu 1 )

  • もちろん

  • もしも

Tags: あと
Previous Post

あまり

Next Post

Chữ 緊 ( Khẩn )

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

までに

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

かれ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

よそに

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

おもえば

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

きっかけ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なんて ( Mẫu 2 )

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 緊 ( Khẩn )

Recent News

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 9 ] 音の聞き取り~その他

成田空港 飛行機をとめる場所で働く車の事故が増える

仲邑菫さん いちばん若い10歳で囲碁のプロになる

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 22 : ~まさか~ ( Chắc chắn rằng ….không )

あいだ -1

いずれにしても

あいだ -1

いつか mẫu 4

あいだ-2

につけ

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 45 : OTANJÔBI OMEDETÔ (Chúc mừng sinh nhật!)

[ Từ Vựng ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

[ 練習 A ] Bài 35 –: 旅行会社へ行けば、わかります

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.