JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あがる

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

R-あがる<hướng lên>  V lên

Ví dụ

① 彼かれは立だち上あがってあたりを見回みまわした。

  Anh ta đứng lên và đưa mắt nhìn xung quanh.

② 妹いもうとは帰かえってくるなり階段かいだんを一気いっきにかけ上あがって、自分じぶんの部屋へやに飛とび込こんだ。

  Em gái tôi về đến nhà một cái là chạy ào lên cầu thang rồi lao vào phòng mình.

③ 彼女かのじょはライバルを押おしのけて、スターの座ざにのしあがった。

  Cô ta đã vượt qua đối thủ và bước lên hàng ngôi sao.

④ 政治学せいじがくの先生せんせいはひたいがはげ上あがっている。

  Thầy giáo môn chính trị trán hói tít lên cao.

⑤ 冬休ふゆやすみにみんなで温泉おんせんに行いこうという計画けいかくが持もち上あがった。

  Kế hoạch mọi người cùng đi suối nước nóng vào kì nghỉ đông đã được nêu lên.

⑥ ツアーの申もうし込ごみ人数にんずうが少すくなすぎるので、家族連かぞくづれで参加さんかできることにしたら、人数にんずうが倍以上ばいいじょうにふくれ上あがって旅行会社りょこうがいしゃは困こまっている。

  Vi số người đăng kí tour quá ít, nên chúng tôi đã quyết định cho phép dẫn theo gia đình, nào ngờ số người đăng kí bỗng tăng lên hơn gấp đôi, khiến công ti du lịch hết sức vất vả.

⑦ 彼女かのじょはボーイフレンドにプロポ-ズされてすっかり舞まい上あがっている。

  Cô ấy được bạn trai cầu hôn nên tâm trạng đang cực kì bay bổng.

⑧ 自分じぶんがリーダーになればみんなついてくるに決きまっているだって?思おもい上あがるのもいい加減かげんにしろ。

  Anh nói rằng nếu anh trở thành thủ lĩnh thì chắc chắn tất cả mọi người sẽ theo anh phỏng ? Anh tự cao vừa vừa thôi chứ.

Ghi chú :

Đi kèm với động từ dạng liên dụng, có ý nghĩa chỉ động tác, sự chuyển động lên phía trên hoặc trạng thái đang hướng lên phía trên. Các ví dụ từ (5) đến (8) là cách nói hình tượng với ý nghĩa “hướng lên phía trên”.

Cấu trúc 2

R-あがる<mức độ cực đoan>   V cả lên

Ví dụ

① 長ながい間雨あいだあめが降ふらないので、湖みずうみも干上ひあがってしまった。

  Suốt thời dài trời không mưa nên lòng hồ khô cong.

② 店員てんいんは男おとこにピストルを突つきつけられてふるえ上あがった。

  Nhân viên trong cửa hàng run bắn cả lên khi bị gã đàn ông gí súng đe dọa.

③ ふだんほとんど叱しからない先生せんせいをバカにしていた生徒せいとは、タバコを吸すっているのを見みつかって大声おおごえでどなりつけられ、縮ちぢみ上あがっていた。

  Cậu học sinh vốn xem thường người thầy giáo hàng ngày không hay la mắng học trò, nay bị thầy bắt gặp lúc đang hút thuốc lá và quát cho một tiếng thật to, thì bỗng co rúm người lại.

④ その俳優はいゆうは、たいして演技えんぎもうまくないのに周まわりの人ひとたちにおだてられて、自分じぶんは誰だれよりも才能さいのうがあるんだとのぼせ上あがっている。

  Anh diễn viên đó diễn xuất cũng thường thường bậc trung, vậy mà mới được những người xung quanh tâng bốc, đã vênh váo là mình có tài năng hơn người.

Ghi chú :

Đi kèm với động từ dạng liên dụng để diễn đạt ý “sự thể đã tới mức đỉnh điểm”. Chỉ sử dụng với một số động từ nhất định mà thôi.

Cấu trúc 3

R-あがる <hoàn thành>    đã V xong

Ví dụ

① パンがおいしそうに焼やきあがった。

  Bánh mì đã được nướng chín vàng trông rất ngon.

② みんなの意見いけんを取とり入いれて、とても満足まんぞくのいく旅行りょこうプランができあがった。

  Sau khi tiếp thu ý kiến của mọi người, bản kế hoạch du lịch đã được hoàn tất mĩ mãn.

③ スパゲッティがゆであがったら、すばやくソースにからめます。

  Khi mì spaghetti đã được luộc xong thì ngay lập tức trộn với nước xốt cho ngấm.

④ 注文ちゅうもんしていた年賀状ねんがじょうが刷すりあがってきた。

  Thiệp chúc Tết đặt in đã được in xong.

Ghi chú :

Đi kèm với động từ dạng liên dụng để diễn đạt ý nghĩa “động tác đã hoàn thành”. Thường hay đi với tha động từ có ý nghĩa tạo ra đồ vật như 「編む」 (đan lát), 「練る」 (nhào nặn),「刷る」 (in ấn). Trường hợp đi với tự động từ 「できる」 là ngoại lệ.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • ものか

  • もの

  • もとより

  • もともと

Tags: あがる
Previous Post

あくまで

Next Post

あえて

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

のでは

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にせよ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

であれ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

だけ ( Mẫu 1 )

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

Mẫu câu へ+べ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

をもとに

Next Post
あいだ -1

あえて

Recent News

あいだ-2

あいだ-2

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 38

あいだ-2

のは…だ

Chữ 好 ( Hảo )

Chữ 横 ( Hoành )

[ 練習 A ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

[ 練習 A ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 79 : ~というものでもない~ ( Không thể nói hết là…, không thể nói rằng… )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 応 ( Ứng )

あなたが最初にここに来たときに知っておくべきオランダの旅行体験

あなたが最初にここに来たときに知っておくべきオランダの旅行体験

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

東京オリンピック 「ガンダム」が宇宙から選手を応援する

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.