JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

Share on FacebookShare on Twitter

① Danh từ (địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります

Khi động từ chỉ sự di chuyển thì trợ từ 「へ」 được dùng sau danh từ chỉ phương hướng hoặc địa điểm
 
きょうとへいきます。
 
Tôi đi Kyoto
 
日本へきました。
 
Tôi đã đến Nhật Bản
 
うちへかえります。
 
Tôi về nhà
 
Chú ý: Trợ từ 「へ」 phát âm là 「え」

② どの 「へ」 もいきません/ いきませんでした

Khi muốn phủ định hoàn toàn đối tượng (hoặc phạm vi) của từ nghi vấn thì dùng trợ từ 「も」 . Trong mẫu câu này thì động từ để ở dạng phủ định.
 
どこもいきません。
 
Tôi không đi đâu cả.
 
なにもたべません。
 
Tôi không ăn gì cả.
 
だれもいません。
 
Không có ai cả.

③ Danh từ (phương tiện) で いきます /きます /かえります

Trợ từ 「で」 biểu thị phương tiện hay cách thức tiến hành một việc gì đó. Khi dùng trợ từ này sau danh từ chỉ phương tiện giao thông và dùng kèm với động từ di chuyển (いきます、きます、かえります。。) thì nó biểu đạt cách thức di chuyển
 
でんしゃでいきます。
 
Tôi đi bằng tàu điện.
 
タクシーできました。
 
Tôi đã đến bằng tắc xi.
 
Trong trường hợp đi bộ thì dùng 「あるいて」 mà không đi kèm theo trợ từ 「で」
 
えきからあるいてけりました。
 
Tôi đã đi bộ từ ga về nhà.

④ Danh từ (người/động vật) と Động từ

Chúng ta dùng trợ từ 「と」 để biểu thị một đối tượng nào đó (người hoặc động vật) cùng thực hiện hành động
 
かぞくと日本へきました。
 
Tôi đã đến Nhật Bản cùng với gia đình.
 
Trong trường hợp thực hiện hành động một mình thì dùng 「ひとりで」 . Trường hợp này không dùng trợ từ 「と」
 
ひとりでとうきょうへいきます。
 
Tôi đi Tokyo một mình.

⑤ いつ

Khi muốn hỏi về thời điểm thực hiện một hành động nào đó thì ngoài cách dùng từ nghi vấn 「なん」 như 「なんじ」 「なんようび」 「なんがつなんにち」 còn có thể dùng từ nghi vấn 「いつ (khi nào) 」 . Đối với 「いつ」 thì không dùng trợ từ 「に」 ở sau.
 
いつ日本へきましたか。
 
Bạn đã đến Nhật bao giờ?
 
いつひろしまへいきますか。
 
Bao giờ bạn sẽ đi Hiroshima.

⑥ Câu よ

Từ 「よ」 được đặt ở cuối câu để nhấn mạnh một thông tin nào đó mà người nghe chưa biết hoặc để nhấn mạnh ý kiến hoặc sự phán đoán của người nói đối với người nghe.
 
このでんしゃはこうしえんへいきますか。
 
Tàu điện này có đi đến Koshien không?
 
いいえ、いきません。つぎのふつうですよ。
 
Không, không đi. Chuyến tàu thường tiếp theo mới đi cơ.
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

Next Post

かとおも うと

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 11 : これをお願いします

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 23 : どうやって行きますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

Next Post
あいだ-2

かとおも うと

Recent News

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 13: 京都に行ったことがありますか

オランダ 男が電車の中で銃を撃って3人が亡くなる

オランダ 男が電車の中で銃を撃って3人が亡くなる

あいだ -1

Mẫu câu と

[ 練習 A ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします

あいだ -1

なり ( Mẫu 2 )

Bài 8 : Xin phiền anh/chị (làm giúp)

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 平 ( Bình )

あいだ-2

それだけ

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 館 ( Quán )

あいだ -1

Mẫu câu そ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.