JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Share on FacebookShare on Twitter

1.Biểu thị sự vượt quá giới hạn


+「~すぎます」 biểu thị sự vượt quá giới hạn cho phép của một hành vi hoặc một trạng thái. Thông thường mẫu câu được dùng để nói về những điều không tốt.

Ví dụ:

① ゆうべお酒を飲みすぎました。

  Tối qua tôi uống rượu quá nhiều

② このセーターは大きすぎます。

  Cái áo len này rộng quá

+「~すぎます」 là động từ thuộc nhóm II và chia cách theo nhóm này: のみすぎる , のみすぎ(ない)、のみすぎた

③ さいきんの車はそうさがかんたんすぎて。運転がおもしろくないです。

  Ô tô gần đây thao tác đơn giản quá làm việc lái xe không thú vị

④ いくら好きでも。飲みすぎると、体にわるいですよ。

  Cho dù thích như thế nào đi nữa thì uống nhiều quá là không có lợi cho sức khỏe đâu.

2.biểu thị việc làm một việc gì đó là khó hay dễ


+ Dùng để biểu thị việc làm một việc gì đó là khó hay dễ

① このパソコンは使いやすいです。

  Cái máy vi tính này dễ sử dụng

② 東京は住みにくいです。

  Tokyo khó sống

+ Dùng để biểu thị tính chất của chủ thế (người hoặc vật) là dễ hoặc khó thay đổi hoặc biểu thị việc gì đó là dễ hay khó xảy ra.

③ 白いシャツはよごれやすいです。

  Áo sơ mi trắng dễ bẩn

④ 雨の日はせんたくものがかわきにくいです。

  Ngày mưa thì quần áo giặt khó khô

(Chú ý) : 「~やすい」 và 「~にくい」 chia cách giống tính từ đuôi い

⑤ この薬はさとうをいれると。飲みやすくなりますよ。

  Thuốc này nếu cho đường vào sẽ dễ uống

⑥ このコップはわれにくくて。あんぜんですよ。

  Cái cốc này khó vỡ nên an toàn

3.「~く、~に なります」 làm biến đổi một đối tượng


+ Nếu như 「~く、~に なります」 (bài 19) biểu thị việc biến đổi của một chủ thể thì () ở các ví dụ dưới đây biểu thị ai đó đã làm biến đổi một đối tượng

① 音をおおきくします

  Tôi chỉnh âm thanh to hơn

② 部屋をきれいにします

  Tôi làm sạch phòng

③ しおのりょうをはんぶんにしました。

  Tôi giảm lượng muối chỉ còn một nửa

4.Danh từ に+します


+ Mẫu câu này dùng để biểu thị sự lựa chọn hoặc quyết định

① へやはシングるにじますか。シインにしますか。

  Anh/chị dùng phòng đơn hay phòng đôi ạ ?

② かいぎはあしたにします。

  Cuộc họp để ngày mai

5.Biến đổi tình từ thành phó từ


+ Khi biến đổi tính từ như trên chúng ta sẽ được các phó từ tương ứng

① やさいをこまかく切ってください

  Hãy thái nhỏ rau

② てんきやみずは大切につかいましょう。

  Chúng ta hãy tiết kiệm điện
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Next Post

[ 練習 C ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 23 : どうやって行きますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 9 : 残念です

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

Next Post

[ 練習 C ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Recent News

あいだ -1

ないといい

あいだ -1

つもり

あいだ -1

といわず…といわず

あいだ -1

のです

あいだ -1

あと ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 36 : ~ずに ( không làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 56 : ~とうてい~: Hoàn toàn không thể, hoàn toàn không còn cách nào….

あいだ-2

にも

あいだ-2

ことだ

あいだ-2

よく

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.