JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Share on FacebookShare on Twitter

1.Cách nói cho nhận


+ Ở bài 7 và 24 chúng ta đã học cách nói cho nhận về đồ vật và hành vi. Ở trong bài này chúng ta sẽ học thêm những cách nói cho nhận khác, phản ảnh mối quan hệ giữa bên cho và bên nhận

+ Danh từ 1 に Danh từ 2 を+やります

- Khi bên nhận là người dưới hoặc động thực vật thì chúng ta dùng  「やります」 .

- Tuy nhiên gần đây đối với người thì thường dùng là 「あげます」

Ví dụ:

① わたしはむすこにおかしをやりました(あげました)

  Tôi cho con trai bánh kẹo

② わたしは犬にえさをやりました。

  Tôi cho chó ít đồ ăn

(Chú ý) :

Khi muốn biểu thị sự kính trọng đối với bên nhận thì chúng ta dùng 「さしあげます」

+ Danh từ 1 に Danh từ 2 を+いただきます

Khi nhận một cái gì đó từ người trên thì chúng ta không dùng 「もらいます」 mà dùng 「いただきます」

Ví dụ:

③ わたしはぶちょうにおみやげをいただきました。

  Tôi được trưởng phỏng tặng quà

+ 「わたしに」 Danh từ を くださいます。

- Khi người trên cho hoặc tặng cái gì đó cho mình thì chúng ta không dùng 「くれます」 mà dùng 「くださいます」

④ ぶちょうがわたしにおみやげをくださいました。

  Trưởng phòng tặng tôi quà

- 「くださいます」 còn được dùng khi bên nhận là người trong gia đình của người nói

⑤ ぶちょうがむすめにおみやげをくださいました

  Tổ trưởng tặng quà cho con gái tôi

2.Cho nhận về hành vi


「やります」 「いただきます」 「くださいます」 cũng được dùng trong trường hợp cho nhận về hành vi. Các ví dụ dưới đây biểu thị điều đó.

+ Động từ thể て+やります

Ví dụ:

① わたしはむすこにかみひこうきをつくってやりました(あげました)

  Tôi làm máy bay cho con trai

② わたしは犬をさんぽにつれていってやりました。

  Tôi dẫn chó đi dạo

③ わたしはむすめのしゅくだいを見てやりました(あげました)

  Tôi xem bài về nhà cho con gái

(Chú ý) : tương tự như 「~てあげます」 học ở bài 24 , 「~て さしあげます」 cũng dễ mang lại ấn tượng “ra vẻ, khoe khoang” vì thế tránh dùng để nói trực tiếp với người trên

+ Động từ thể て+いただきます

① わたしはかちょうに手紙のまちがいをなおしていただきました。

  Tôi được tổ trưởng sửa cho chỗ sai ở lá thư

+ Động từ thể て+くださいます

② ぶちょうのおくさんは 「わたしに」 お茶をおしえてくださいました。

  Vợ trưởng phòng dạy trà đạo cho tôi

③ ぶちょうは 「わたしを」 えきまでおくってくださいました。

  Trưởng phòng tiễn tôi ra tận ga

3.Động từ thể て+くださいませんか。


+ Đây là cách nói ở mức độ lịch sự cao, nhưng so với 「~て
いただけませんか」 học ở bài 26 thì không bằng

Ví dụ:

① コピーきの使い方を教えてくださいませんか。

  Anh/chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này được không.

② コピーきの使い方を教えていただけませんか。

  Anh/chị làm ơn chỉ cho tôi cách dùng cái máy photocopy này được không. (bài 26)

4.Danh từ に Động từ


+ Trợ từ  「に」 ở đây mang nghĩa là 「làm ~ 」 「để làm ~」 (quà, kỷ niệm v. v. )

Ví dụ:

① 田中さんがけっこんのおいわいにこのおさらをくださいました。

  Anh Tanaka tặng tôi cái đĩa làm quà cưới

② わたしはほっかいどうりょうこうのおみやげににんぎょうをかいました。

  Tôi mua con búp bê để làm quà của chuyến du lịch Hokkaido.
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Next Post

[ 練習 C ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Next Post

[ 練習 C ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Recent News

[ Kanji Minna ] Bài 25 : いろいろ お世話に なりました ( Các anh chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều. )

あいだ-2

べつとして

あいだ -1

としたら

あいだ -1

すくなくとも

あいだ -1

から ( Mẫu 2 )

あいだ-2

とて

あいだ -1

にあたらない 

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 45 : ~てほしい~ ( Muốn (ai) làm gì đó )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 遠 ( Viễn )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 21 : ~ましょうか?~(giúp cho anh nhé)

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 21 : ~ましょうか?~(giúp cho anh nhé)

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.