JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Share on FacebookShare on Twitter

1.Động từ thể thông thường の

Khi thêm trợ từ 「の」 vào sau thể thông thường của động từ, chúng ta có thể danh từ hóa câu văn có động từ này

2.~ときも/~ときや/~ときの/~ときに


Trong mẫu câu 「~とき」 mà chúng ta đã học ở bài 23 thì từ () là danh từ và vì thế nó có thể đi kèm với nhiều loại trợ từ

Ví dụ:

① つかれたときやさびしいとき。いなかをおもいだす。

  Những lúc mệt, hoặc lúc buồn v. v.. Tôi lại nhớ về quê (Bài 31)

② うまれたときから。ずっとおおさかにすんでいます。

  Từ lúc sinh ra đến giờ tôi sống suốt ở Osaka.

3.の dùng để thay thế danh từ


Ví dụ:

① むすみはほっかいどうのちいさなまちでうまれました

  Con gái tôi sinh ra một khu phố nhỏ ở Hokkaido

② むすめがうまれたのはほっかいどうのちいさなまちです。

  Nơi con gái tôi sinh ra là một khu phố nhỏ ở Hokkaido

③ 12月は1年でいちばんいそがしいです

  Trong một năm thì tháng 12 bận nhất

④ 1年でいちばんいそがしいのは12月です。

  Tháng bận nhất trong 1 năm là tháng 12

+ Trong mẫu câu này 「の」 được dùng để thay thế danh từ biểu thị đồ vật, người, địa điểm v. v.. để nêu ra chủ đề của câu văn. Chẳng hạn như ở ví dụ 1, 2 thì nơi con gái tôi sinh ra , thời điểm bận nhất của một năm được nêu ra làm các chủ đề và được biểu thị bằng 「は~」

4.Động từ thể thông thường


- のをしっていますか。 Anh/chị có biết ~ không?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi xem người nghe có biết được nội dung được biểu thị ở phần trước hay không.

① すずきさんが来月けっこんするのをしっていますか。

  Anh/chị có biết anh Suzuki sẽ cưới vào tháng sau không?

+ Chú ý: Sự khác nhau giữa 「しりません」 và 「しりませんでした」

② きむらさんにあかちゃんが生まれたのをしっていますか。

  Anh/chị có biết chị Kimura sinh cháu không?

  いいえ。しりませんでした。

  Không, tôi không biết

③ ミラーさんのじゅうしょをしっていますか。

  Anh/chị có biết địa chỉ của anh Miller không?

  いいえ。しりません

  Không, tôi không biết

+ Ở ví dụ ② cho đến khi được hỏi thì người nghe không biết tin “cháu bé được sinh” và nhờ có câu hỏi đã biết được tin này, vì thế câu trả lời là 「しりませんでした」 .

+ Còn ở ví dụ ③ thì người nghe trước đó không biết và ngay cả sau khi được hỏi cũng không nắm được thông tin nên câu trả lời là 「しりません」

5.Động từ thể nguyên dạng


- のをわすれました Quên ~

Ví dụ:

① かぎをわすれました

  Tôi quên chìa khóa

② ぎゅうにゅうを買うのをわすれました

  Tôi quên mua sữa

③ 車のまどをしめるのをわすれました。

  Tôi quên đóng cửa sổ ô tô

Ví dụ ② nói rằng 「Theo dự định thì tôi mua sữa nhưng tôi đã quên」 , còn ví dụ ③ thì nói rằng 「Đúng ra thì tôi phải đóng của sổ ô tô nhưng tôi đã ra khỏi xe mà không đóng」

6.Động từ thể nguyên dạng のが Tính từ です。


Ví dụ:

① わたしは花が好きです。

  Tôi thích hoa

② わたしは花をそだてるのが好きです。

  Tôi thích trồng hoa

③ 東京の人はあるくのがはやいです。

  Người Tokyo đi bộ nhanh

+ Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực ví dụ như 「すき(な)」 「もらいな」 「じょうず(な)」 「へた(な)」 「はやい」 「おろい」 v. v. được dùng

7.Động từ thể nguyên dạng のは Tính từ です。


Ví dụ:

① テ二スはおもしろいです。

  Quần vợt thú vị

② テニスをするのはおもしろいです。

  Chơi quần vợt thú vị

③ テニスを見るのはおもしろいです。

  Xem quần vợt thú vị

Ví dụ 1 chỉ nói về quần vợt với tư cách là một môn thể thao, còn các ví dụ 2, 3 thì giải thích cụ thể hơn về 「việc chơi quần vợt」 「việc xem quần vợt」 . Các tính từ thường được dùng trong mẫu câu này là 「むずかしい」 「やさしい」 「おもしろい」 「たのしい」 「きけん(な)」 、 「たいへん(な)」 v. v.
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Next Post

[ 練習 C ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 3 : これをください

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 42 : ボーナスは何に使いますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 39 : 遅れてすみません

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 16 : 使い方を教えてください

Next Post

[ 練習 C ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

Recent News

[ 会話 ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 方 ( Phương )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 済 ( Tế )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 122 : ~をけいきとして~(~を契機として)Nhân cơ hội

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 義 ( Nghĩa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 63 : ~Vる・ないようにする ( Sao cho , sao cho không )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 61 : ~だけあって ( Quả đúng là, tương xứng với )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 23

[ Kanji Minna ] Bài 1 : はじめまして ( Rất vui khi được gặp anh/chị )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 説 ( Thuyết )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.