[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 44 : ~く/ ~ になる~ ( Trở thành, trở nên )
Giải thích:
Diễn tả một hành vi trong tương lai sẽ phát sinh một kết quả nào đó.
Ví dụ
今年の7月に博士になります。
Vào tháng 7 này tôi sẽ trở thành thạc sĩ.
Bài liên quan
今部屋はもっと暖かくなる。
Căn phòng này trở nên ấm hơn
来年から3月10日は休校日になります。
Từ năm sau, này mùng 10 tháng 3 sẽ trở thành ngày nghĩ của trường
Được đóng lại.