Mẫu câu ngữ pháp N3 [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 62 : ~だらけ~ ( Toàn là, chỉ là )Giải thích: Diễn tả chuyện xấu, chuyện không mayVí dụ :間違いだらけの答案が返ってきた。 Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 117 : ~わけではない~ ( Không nhất… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 116 : ~わけだ~ ( có nghĩa là…, là… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 115 : ~わけない~ ( Lẽ nào lại, làm… [ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 114 : ~よりほかない~ ( Chẳng còn cách… 彼は借金だらけだ。 Anh ta nợ ngập đầu 子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。 Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N3ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.