Giải thích:
Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Thể hiện tâm trạng bất mãn, hối tiếc
Ví dụ :
働きがないばかり、友達に馬鹿にされている。
Chỉ vì không có việc làm mà tôi bị bạn bè khinh thường
彼の言葉を信じたばかりにひどい眼にあった。
Chỉ vì tin lời anh ta mà tôi bị ra nông nỗi như thế này
コンピュータを持っていると言ったばかりに、よけいな仕事まで押し付けられる羽目になってしまった。
Chỉ tại lỡ nói là có máy vi tính, nên tôi lâm vào tình cảnh bị bắt làm cả những việc không phải của mình