Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 56 : ~える~(得る)( Có thể ~/ Trong phạm vi có thể )

Giải thích:

V-ます(ます)+える

Ví dụ :

21世紀には人が月で生活することもありえるかもしれない。
 
Cũng có thể có khả năng vào thế kỉ 21 con người sẽ sống trên mặt trăng
 
私一人の力ではとてもなしえないことでした。
 
Đây là một việc mà với sức lực của một mình tôi thì không thể hoàn thành được

Được đóng lại.