Giải thích :
Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng không thể nào làm được việc gì đó.
Ví dụ:
こんな難しい問題はとても私には解けません。
Một bài toán khó như thế này thì tôi không thể nào giải nổi
あの美しさはとても言葉では表現できない。
Vẻ đẹp ấy chẳng thể nào diễn tả bằng lời
一度にこんなにたくさんの単語はとても覚えられません。
Không thể nào nhớ hết nhiều từ vững như thế này trong một lần
Chú ý:
とてもV可能形ない/見えない、分からない、聞こえないなど
Động từ chính thường được chia ở thể khả năng hoặc là tự động từ thể khả năng
先生の説明が難しかったので、とても何も分からないよ。
Cách giải thích của giáo viên khó hiểu quá, rất khó hiểu