Thứ Ba, Tháng Mười 3, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 82 : ~かわりに(~代わりに)Thay vì, đổi lại, mặt khác

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

Giải thích:

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên, căn cứ trên

Tháng Mười 13, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh )

Tháng Mười 13, 2017

Thay vì ~ : không làm ~ mà làm một việc khác
Đổi lại, thay vào đó: làm một việc và đổi lại một việc khác tương đương với nó
Mặt khác ~ : một mặt trái ngược nhưng hoàn toàn tương xứng với vấn đề

Ví dụ :

私の代わりに山田さんが会議にでる予定です。
 
Theo dự định thì Yamada sẽ đi họp thay cho tôi
 
ママは熱があるので、今日はパパが代わりに迎えにいってあげる。
 
Mẹ bị sốt nên hôm nay ba sẽ đi đón con thay mẹ
 
今度転勤して来たこの町は静かでおちついている代わりに交通の便がやや悪い
 
Thành phố mà tôi mới chuyển công tác đến yên tĩnh và thanh bình nhưng bù lại giao thông lại không tốt
Chú ý:
Có thể dùng mẫu này ở dạng そのわかりở đầu câu
買い物と料理は私がする。そのわかり、洗濯と掃除お願いね。
 
Việc nấu nướng và mua sắm tôi sẽ làm, thay vào đó anh giặt đồ và dọn dẹp
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 81 : ~からみて(~から見て)Nhìn từ, xét theo

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 83 : ~ぎみ(~気味)Có vẻ, hơi có, cảm giác là

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 106 : ~にこたえる~ ( Đáp ứng, đáp lại )

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 49 : ~さしつかえない~ ( Không có vấn đề gì, không gây chướng ngại, không gây cản trở )

Tháng Chín 15, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 69 : ~か~ないかのうちに ( Trong khi chưa…thì đã )

Tháng Chín 21, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 51 : ~つうじて(~通じて)Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)

Tháng Chín 19, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 9 : ~なるべく~ ( Cố gắng, cố sức )

Tháng Chín 5, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 65 : ~うえに~(~上に) Không chỉ…hơn nữa

Tháng Chín 21, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 83 : ~ぎみ(~気味)Có vẻ, hơi có, cảm giác là

BÀI VIẾT HẤP DẪN

「女性にも迷わないでAEDを使ってほしい」

4 năm ago
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 30

5 năm ago
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 18

6 năm ago
あいだ -1

もとより

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 59 : ~しだいだ(~次第だ)Chuyện là, lý do là, kết quả là….

6 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 車 ( Xa )

5 năm ago
あいだ -1

まもなく

4 năm ago
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 16

6 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 目 ( Mục )

5 năm ago
あいだ -1

お…くださる

4 năm ago
あいだ -1

けれども

4 năm ago
あいだ-2

おいて

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • ていただく

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In