Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 76 : ~から~にかけて~ ( Từ khoảng…đến )

Ví dụ :

台風は今晩から明日のあさにかけて上陸するもようです。
 
Có vẻ như từ đêm nay cho tới sáng mai, cơn bão sẽ đổ bộ lên đất liền
 
今月から来月にかけて休暇をとるつもぢだ。
 
Tôi định xin nghỉ suốt từ tháng này đến tháng tới
 
北陸から東北にかけての一体が大雪の被害に見舞われた。
 
Suốt một dãi từ miền Hokuriku tới miền Tohoku, đã gánh chịu thiệt hại của trận tuyết lớn
Chú ý:
 
Dùng chung cho cả phạm vi và thời gian
 

Được đóng lại.