Giải thích:
Dùng để diễn đạt ngoài ý đang nói đến thì còn tồn tại những cái khác nữa
Dùng để biểu thị một điều, việc khác
Ví dụ:
この以外で/にもっといい辞書はありませんか。
Ngoài cuốn này ra còn cuốn từ điển nào tốt hơn không
かれは日本語以外の外国語は全く知らない。
Ngoài tiếng Nhật ra thì anh ấy hoàn toàn không biết tiếng nước ngoài
私以外の誰もがそれを知っています。
Ngoài tôi ra thì ai cũng biết chuyện đó