Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 63 : ~いっぽだ(~一方だ)Trở nên.., ngày càng…

Giải thích:

Diễn tả xu hướng đó ngày càng tiếp diễn

Ví dụ :

 

① 事態は悪くなる一方だ。
 
  Tình thế ngày càng trở nên xấu đi
 
 
② 仕事は忙しくなる一方で、このままだといつかは倒れてしないそうだ。
 
  Công việc ngày càng trở nên bận rộn, nếu tình trạng này kéo dài có lẽ một lúc nào đó tôi sẽ gục ngã mất
 
 
③ 最近、円は値上がりする一方だ。
 
  Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá
 
Chú ý:
Sử dụng với động từ chỉ sự thay đổi

Được đóng lại.