Giải thích:
Diễn tả xu hướng đó ngày càng tiếp diễn
Ví dụ :
① 事態は悪くなる一方だ。
Tình thế ngày càng trở nên xấu đi
② 仕事は忙しくなる一方で、このままだといつかは倒れてしないそうだ。
Công việc ngày càng trở nên bận rộn, nếu tình trạng này kéo dài có lẽ một lúc nào đó tôi sẽ gục ngã mất
③ 最近、円は値上がりする一方だ。
Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá
Chú ý:
Sử dụng với động từ chỉ sự thay đổi