Giải thích:
Biểu hiện thay đổi lớn từ một sự việc nhất định
Ví dụ:
彼女は大学入学を契機として親元を出た。
Cô ấy đã rời xa cha mẹ từ khi vào đại học
彼は就職を契機として生活スタイルをガラリと変えた。
Nhân cơ hổi đi làm anh ta đã thay đổi hoàn toàn lối sống của mình
日本は敗戦をけいきとして国民主権国家へと転換したと言われている。
Người ta nói từ khi Nhật Bản bại trận, đã chuyển sang một quốc gia có chủ quyền thuộc về nhân dân
Chú ý:
Đây là từ dùng trong văn viết, cách nói trang trọng hơn của「~をきっかけに」