Giải thích:
Diễn đạt mức độ khác nhau so với…lấy làm chuẩn
Ví dụ:
例年に比べて今年は野菜の出来がいい。
So với mọi năm thì năm nay thu hoạch rau cải tốt
東京に比べると大阪の方が物価が安い。
So với Tokyo thì Osaka vật giá rẻ hơn
男性に比べて女性の方が柔軟性がある。
So với nam giới thì nữ giới có tình mềm mỏng hơn