Mẫu câu ngữ pháp N2 [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 104 : ~にくらべて(~に比べて)So với…Giải thích: Diễn đạt mức độ khác nhau so với…lấy làm chuẩnVí dụ:例年に比べて今年は野菜の出来がいい。 So với mọi năm thì năm nay thu hoạch rau cải tốt Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên,… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh ) [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 123 : ~をこめて~ ( Dồn cả, với tất… [ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 122 : ~をけいきとして~(~を契機として)Nhân cơ… 東京に比べると大阪の方が物価が安い。 So với Tokyo thì Osaka vật giá rẻ hơn 男性に比べて女性の方が柔軟性がある。 So với nam giới thì nữ giới có tình mềm mỏng hơn học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.