Giải thích:
Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu~めく thường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.
Ví dụ:
少しずつ春じみたきた。
Trời đã dần dần nhuốm tiết xuân
彼は、皮肉じみた言い方をした。
Anh ấy nói có vẻ pha chút mỉa mai.
Giải thích:
Không muốn có việc như thế mà nhìn thấy việc gì đó. Gần giống mẫu câu~めく thường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực.
Ví dụ:
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.