Giải thích:
Dùng khi muốn thể hiện tình trạng đang làm một việc gì khác nữa ngoài một việc chính đang thực hiện.
Thường dùng trong trường hợp tiếp diễn trong thời gian dài.
Ví dụ:
母が編み物をするかたわらで、女の子は折り紙をして遊んでいた。
Đứa con gái đang chơi xếp giấy bên cạnh mẹ nó đang đan áo
楽しそうにおしゃべりしている田中君のかたわらで、田川さんはしょんぼりうつむいていた。
Anh Tagawa gục đầu chán nản bên cạnh anh Tanaka đang nói chuyện vui vẻ.
彼は教師のかたわらビジネスもしている。
Cô ấy bên cạnh làm giáo viên thì còn làm kinh doanh.