Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 151 : ~ぬまに(~ぬ間に)Mà không biết

Ví dụ:

鬼のいぬまに洗濯(邪魔になる人がいない間にしたいことをする)
 
Làm ngay trong lúc này, kẻo không còn cơ hội làm nữa.
 
知らぬ間にこんなに遠くまで来てしまった。
 
Tôi đã đi xa, đến tận đây mà không biết.

Được đóng lại.