Mẫu câu ngữ pháp N1 [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 151 : ~ぬまに(~ぬ間に)Mà không biếtVí dụ:鬼のいぬまに洗濯(邪魔になる人がいない間にしたいことをする) Bài liên quan [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 170 : ~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 169 : ~もそこそこに ( Làm….vội ) [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 168 : ~もさることながら ( Đã đành, không… [ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 167 : ~むきがある ( Có khuynh hướng ) Làm ngay trong lúc này, kẻo không còn cơ hội làm nữa. 知らぬ間にこんなに遠くまで来てしまった。 Tôi đã đi xa, đến tận đây mà không biết. học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Được đóng lại.