Giải thích:
Chú tâm tới một việc (phụ) mà lơ là / quên đi công việc chính.
Ví dụ:
仕事にかまけてちっとも子供の相手をしてやらない。
Bị cuốn hút vào công việc, nên tôi không chơi đùa chút nào với con cái
遊びにかまけて勉強しようともしない。
Bị cuốn hút vào việc vui chơi, nó không học hành gì cả
資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。
Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu, thì công việc sẽ không tiến triển được.