Giải thích:
Tuy…nhưng, chắc chắn là….nhưng
Dù (người) ở mức độ đó nhưng (~ là một ví dụ ở mức độ cao được đưa ra)
Ví dụ:
冬山はベテランの登山家といえども、遭難する危険がある。
Leo núi mùa đông thì cho dù là một nhà leo núi lão luyện cũng có nguy cơ gặp nạn.
スポーツマンの家田さんといえども、風邪には勝てなかったらしい。
Cho dù là một nhà thể thao, nghe nói anh Ieda cũng không thắng được bệnh cảm.
25歳といえども、まだ大学生なのながら、結婚は早いと母は言う。
Bố tôi nói là mặc dù 25 tuổi nhưng vận còn là sinh viên nên kết hôn là điều quá sớm.