[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 105 : ~てみせる ( Tuyệt đối phải, nhất định phải )
Giải thích:
Sử dụng khi thể hiện sự quyết tâm, kiên quyết về một sự việc nào đó.
Ví dụ:
将来必ずお金持ちになってみせる。
Tương lai tôi nhất định phải giàu có
Bài liên quan
彼、今年中に外国にいってみせるなんて言っていたけど、もう12月だよ。
Anh ấy nói là trong năm nay sẽ đi nước ngoài vậy mà cuối tháng 12 rồi
今度の試合には、必ず勝ってみせるから、応援に来て。
Trận đấu này vì nhất định phải thắng nên hãy tới cổ vũ nhé
Được đóng lại.