Giải thích:
Dùng để thể hiện tình trạng, tính chất, dấu hiệu của sự vật, sự việc
Ví dụ:
少しずつ春めいてきた。
Thời tiết dần dần sang xuân rồi
彼は、皮肉めいた言い方をした。
Anh ấy nói pha chút mỉa mai
彼の作り物めいた笑いが、気になった。
Tôi băn khoăn về nụ cười có vẻ như cố tạo ra của anh ấy
Chú ý:
”めぐ” Được xem như là một động từ nhóm I