Gốc: 学校で見たものを覚えます
Dịch : Nhớ những điều đã thấy ở trường.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
覚える | おぼえる | học thuộc; nhớ |
感覚 | かんかく | cảm giác |
目が覚める | めがさめる | tỉnh dậy; tỉnh giấc |
自覚する | じかくする | tự giác, nhận ra, tỉnh ngộ |
味覚 | みかく | vị giác |
視覚 | しかく | thị giác |
目覚まし時計 | めざましどけい | đồng hồ báo thức |
Gốc: 右側の壁を作るのを忘れました
Dịch : Tôi đã quên xây bức tường bên phải.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
忘れる | わすれる | quên; lãng quên |
忘れ物 | わすれもの | đồ bị bỏ quên; vật bị bỏ quên |
忘れっぽい | わすれっぽい | chóng quên |
忘年会 | ぼうねんかい | bữa tiệc cuối năm; bữa tiệc tổ |
Gốc: 節水することに決めました
Dịch : Quyết định tiết kiệm nước.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
決める | きめる | quyết định; quyết |
決まる | きまる | được quyết định |
決して | けっして | quyết(...không, không bao giờ) |
決定 | けってい | sự quyết định; quyết định |
決心 | けっしん | quyết tâm; quyết chí |
解決 | かいけつ | giải quyết |
決勝 | けっしょう | trận chung kết; quyết thắng |
判決 | はんけつ | phán quyết, quyết định của toà |
Gốc: 引っ越す日を決定しましょう
Dịch : Chúng ta hãy ấn định ngày dọn nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予定 | よてい | dự định, kế hoạch |
定休日 | ていきゅうび | ngày nghỉ thường kì |
決定 | けってい | sự quyết định; quyết định |
肯定する | こうていする | khẳng định |
否定する | ひていする | phủ định, bác bỏ |
勘定 | かんじょう | thanh toán; tính toán; tính tiền |
定期券 | ていきけん | vé tháng |
定める | さだめる | làm ổn định; xác định |
Gốc: どちらもカタカナの「ヒ」でしょうか?比べてみましょう
Dịch : Cả hai đều là chữ 「ヒ」trong Katakana phải không? Chúng ta hãy thử so sánh chúng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
比べる | くらべる | so sánh |
比較 | ひかく | sự so sánh |
比較的 | ひかくてき | có tính so sánh; mang tính so sánh, tương đối |
対比 | たいひ | sự so sánh |
比例 | ひれい | tỷ lệ |
Gốc: 手から手へものを受け取ります
Dịch : Truyền tay nhau nhận lấy vật.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
受ける | うける | chịu (ảnh hưởng), tiếp thu; tiếp nhận |
受付/受け付け | うけつけ | quầy tiếp tân |
受験 | じゅけん | dự thi |
受け取る | うけとる | tiếp thu; nhận |
受かる | うかる | đỗ; vượt qua |
受け身/受身 | うけみ | bị động; thụ động; thể bị động; thể thụ động |
受信 | じゅしん | sự thu tín hiệu; sự bắt tín hiệu |
Gốc: 教えてもらうことは何かを受け取ることです
Dịch :Được chỉ bảo là việc nhận lấy cái gì đó từ người khác.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
授業 | じゅぎょう | buổi học |
教授 | きょうじゅ | giảng viên |
授業料 | じゅぎょうりょう | tiền học phí |
授ける | さずける | ban, trao tặng, truyền thụ |
授かる | さずかる | được cho, thu được, lĩnh được |
授受 | じゅじゅ | cho và nhận |
Gốc: 弟子が道を走っています
Dịch : Đệ tử đang chạy trên đường
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
生徒 | せいと | học sinh; học trò |
徒歩で | とほで | đi bộ, bằng chân |
イスラム教徒 | イスラムきょうと | tín đồ Hồi giáo |
キリスト教 | キリストきょうと | tín đồ Thiên Chúa Giáo |
Gốc: 東洋で、私を紡ぐ練習をしました
Dịch : Tôi đã luyện kéo sợi ở Đông Dương.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
練習 | れんしゅう | luyện tập |
訓練 | くんれん | huấn luyện, đào tạo |
練る | ねる | gọt giũa; trau chuốt; nhào trộn; nhào |
試練 | しれん | sự khảo nghiệm; sự rèn giũa; sự thử thách |
洗練 | せんれん | vẻ lịch sự; tao nhã; tinh tế |
未練 | みれん | sự tiếc nuối; sự quyến luyến |
Gốc: 人は同じ道を毎日歩きます
Dịch : Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
復習 | ふくしゅう | sự ôn tập |
回復 | かいふく | hồi phục; phục hồi |
往復 | おうふく | khứ hồi |
復旧 | ふっきゅう | sự trùng tu; sự phục chế |
復興 | ふっこう | sự phục hưng |
復活 | ふっかつ | phục sinh |
反復 | はんぷく | sự nhắc lại, lăp lại |
Gốc: 木が大きく育ったので、喜びを表現しています
Dịch : Con người cứ bước đi trên cùng con đường mỗi ngày.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
表 | おもて | bề phải; mặt ngoài |
表 | ひょう | biểu; bảng; bảng biểu |
発表 | はっぴょう | sự phát biểu; sự công bố; thông báo |
表す | あらわす | biểu thị; biểu hiện; lộ rõ |
表紙 | ひょうし | bìa; nhãn; giấy bọc ngoài |
代表 | だいひょう | đại biểu; sự đại diện, thay mặt |
表情 | ひょうじょう | biểu hiện; sự biểu lộ tình cảm, vẻ mặt |
Gốc: 住人の人が卒業しました
Dịch : 10 (十)người đã tốt nghiệp.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
卒業 | そつぎょう | sự tốt nghiệp |
卒業式 | そつぎょうしき | lễ tốt nghiệp |
卒業生 | そつぎょうせい | học sinh đã tốt nghiệp |
大卒 | だいそつ | sinh viên đã tốt nghiệp đại học |
卒論 | そつろん | luận văn tốt nghiệp |
新卒 | しんそつ | sinh viên mới tốt nghiệp |
Gốc: 道が複雑なので、間違えたみたいです
Dịch : Vì đường sá phức tạp nên dường như tôi đã đi nhầm đường.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
違う | ちがう | khác; sai; không giống |
間違える | まちがえる | sai; nhầm lẫn |
間違い | まちがい | lỗi lầm; nhầm lẫn |
違い | ちがい | sự khác nhau |
違反 | いはん | vi phạm |
勘違い | かんちがい | sự hiểu lầm; sự hiểu sai; phán |
相違 | そうい | sự khác nhau |
Gốc: 私の役目は石を運ぶことです
Dịch : Nhiệm vụ của tôi là mang hòn đá.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
役に立つ | やくにたつ | có ích, hữu dụng |
市役所 | しやくしょ | toà thị chính |
役目 | やくめ | nhiệm vụ |
役者 | やくしゃ | diễn viên |
役 | やく | vai trò, vị trí, chức vụ |
主役 | しゅよく | vai chính |
兵役 | へいえき | binh dịch; quân dịch |
Gốc: 白い建物の上の人を比べてください。みんなよく似ています
Dịch : Hãy so sánh (比)những người trên toà nhà màu trắng(白). Mọi người trông giống nhau.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
皆さん | みなさん | mọi người, các anh, các vị |
皆 | みな | tất cả mọi người |
皆勤 | かいきん | có mặt đầy đủ; đi học đầy đủ |
皆目 | かいもく | hoàn toàn |
皆無 | かいむ | không có gì; con số không; vô nghĩa, không hề |
Gốc: 彼の腕を捕まえようとしたけれど、彼は行ってしまいました
Dịch : Tôi đã định nắm lấy tay anh ấy nhưng anh ấy đã đi rồi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
彼 | かれ | anh ấy, bạn trai |
彼ら | かれら | bọn họ |
彼女 | かのじょ | cô ấy, bạn gái |
彼氏 | かれし | bạn trai |
彼岸 | ひがん | tuần xuân phân và thu phân; cõi bồng lai; niết bàn |