Gốc: 春は来ました。三人の人がお日様を見ています
Dịch : Mùa xuân đến rồi. Ba người đang người ngắm mặt trời.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
春 | はる | mùa xuân |
春休み | はるやすみ | kỳ nghỉ xuân |
春学期 | はるがっき | học kỳ xuân |
春巻 | はるまき | chả giò, gỏi cuốn |
春分 | しゅんぶん | xuân phân |
青春 | せいしゅん | thanh xuân, tuổi xuân |
春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | Xuân hạ thu đông |
Gốc: 夏なつは暑いので、人が日陰でぐったりしています
Dịch : Vì mùa hè quá nóng, nên con người mệt lử dưới bóng râm.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夏 | なつ | mùa hè |
夏休み | なつやすみ | kỳ nghỉ hè |
夏服 | なつふく | quần áo mùa hè |
真夏 | まなつ | giữa mùa hè |
初夏 | しょか | đầu mùa hè |
夏至 | げし | hạ chí |
春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | Xuân hạ thu đông |
Gốc: 秋になると、稲が実り、葉は日の色になります
Dịch : Thu đến, lúa đơm bông, lá cây chuyển sang màu của lửa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
秋 | あき | mùa thu |
秋学期 | あきがっき | học kỳ mùa thu |
秋風 | あきかぜ | gió thu |
秋分 | しゅうぶん | thu phân |
晩秋 | ばんしゅう | cuối thu |
春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | Xuân hạ thu đông |
Gốc: 冬は氷の上を歩くと滑ります
Dịch : Sẽ rất trơn trượt khi đi trên băng vào mùa đông.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冬 | ふゆ | mùa đông |
冬休み | ふゆやすみ | kỳ nghỉ đông |
真冬 | まふゆ | giữa mùa đông |
冬至 | とうじ | đông chí |
冬眠 | とうみん | ngủ đông |
暖冬 | だんとう | mùa đông ấm áp |
春夏秋冬 | しゅんかしゅうとう | Xuân Hạ Thu Đông |
Gốc: 十月十日の朝です
Dịch : Buổi sáng ngày 10 tháng 10.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
朝 | あさ | sáng, buổi sáng |
毎朝 | まいあさ | mỗi sáng |
今朝 | けさ | sáng nay |
朝ご飯 | あさごはん | bữa (cơm) sáng, bữa ăn sáng |
朝食 | ちょうしょく | bữa ăn sáng |
朝寝坊する | あさねぼうする | ngủ dậy muộn |
朝刊 | ちょうかん | báo sáng |
北朝鮮 | きたちょうせん | Bắc Triều Tiên |
Gốc: 昼、日が高くなると、日よけをつるします
Dịch : Khi mặt trời lên cao vào buổi trưa chúng ta sẽ treo những tấm bạt che nắng lên.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
昼 | ひる | trưa, buổi trưa |
昼間 | ひるま | ban ngày |
昼休み | ひるやすみ | nghỉ trưa |
昼ご飯 | ひるごはん | cơm trưa, bữa ăn trưa |
昼食 | ちゅうしょく | bữa ăn trưa |
昼寝 | ひるね | sự ngủ trưa; sự nghỉ trưa |
Gốc: 夕方、月と鳥が見えます
Dịch : Vào xế chiều bạn sẽ thấy mặt trăng và chim chóc.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夕方 | ゆうがた | buổi chiều, xế chiều, xế tà |
夕日 | ゆうひ | tà dương; mặt trời ban chiều |
夕食 | ゆうしょく | bữa ăn tối |
七夕 | たなばた | lễ Thất Tịch |
夕刊 | ゆうかん | báo chiều |
夕立 | ゆうだち | cơn mưa rào (ban đêm) |
一朝一夕 | いっちょういっせき | trong khoảng thời gian rất ngắn. |
Gốc: 旗のある方へ行ってください
Dịch : Vui lòng đi theo hướng của lá cờ.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
読み方 | よみかた | cách đọc |
夕方 | ゆうがた | buổi chiều, xế chiều, xế tà |
あの方 | あのかた | ngài kia, vị kia (cách nói lịch sự) |
両方 | りょうほう | cả 2 phía, cả 2 bên |
方法 | ほうほう | phương pháp; biện pháp; cách thức |
方向 | ほうこう | phương hướng |
方言 | ほうげん | phương ngôn; tiếng địa phương |
長方形 | ちょうほうけい | hình chữ nhật |
Gốc: 晩にならないうちに、急いで家に帰ります
Dịch : Hối hả về nhà trong lúc trời chưa tối.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
晩 | ばん | buổi tối, ban đêm |
今晩 | こんばん | tối nay |
毎晩 | まいばん | mỗi tối |
晩ご飯 | ばんごはん | cơm tối, bữa ăn tối |
晩婚 | ばんこん | hôn nhân muộn, sự kết hôn muộn |
晩年 | ばんねん | những năm cuối đời |
Gốc: 夜、帽子をかぶった人が月と雲を見ています
Dịch : Buổi tối, một người đội mũ ngắm trăng và mây.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夜 | よる | tối, buổi tối, đêm |
今夜 | こんや | tối nay, đêm nay |
夜中 | よなか | nửa đêm |
夜明け | よあけ | rạng sáng, bình minh |
深夜 | しんや | đêm khuya |
夜食 | やしょく | bữa ăn khuya nhẹ |
徹夜する | てつやする | thức trắng đêm |
Gốc: 心臓が動いています
Dịch : Trái tim đang đập.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
心 | こころ | con tim, tấm lòng |
安心する | あんしんする | an tâm, yên tâm |
心配する | しんぱいする | lo âu; lo lắng |
中心 | ちゅうしん | trung tâm |
熱心な | ねっしんな | nhiệt tình, nhiệt tâm |
感心する | かんしんする | ngưỡng mộ, khâm phục |
心理学 | しんりがく | tâm lý học |
Gốc: 手の形です
Dịch : Hình dạng của bàn tay.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手 | て | tay, bàn tay |
下手な | へたな | dở, kém |
上手な | じょうずな | giỏi, hay |
手紙 | てがみ | bức thư, thư từ |
お手洗い | おてあらい | nhà vệ sinh |
切手 | きって | con tem |
手伝う | てつだう | giúp đỡ |
歌手 | かしゅう | ca sĩ |
Gốc: 足を伸ばして走りましょう
Dịch : Chúng ta hãy duỗi chân chạy nào!
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
足 | あし | chân |
足りる | たりる | đủ |
足す | たす | cộng |
一足 | いっそく | một đôi (giày) |
水不足 | みずぶそく | thiếu nước |
遠足 | えんそく | du ngoạn, dã ngoại |
満足 | まんぞく | sự thoả mãn, hài lòng |
足音 | あしおと | tiếng bước chân |
Gốc: 体にけがをしたら、包帯を巻いて休みましょう
Dịch : Khi cơ thể bị thương thì chúng ta băng bó lại rồi nghỉ ngơi (休).
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体 | からだ | thân thể, cơ thể |
体重 | たいじゅう | thể trọng, cân nặng |
体操 | たいそう | thể thao |
体温 | たいおん | nhiệt độ cơ thể |
全体 | ぜんたい | toàn thể |
団体 | だんたい | đoàn thể, tập thể |
世間体 | せけんたい | địa vị, tiếng tăm, danh tiếng |
体調 | たいちょう | tình trạng cơ thể, sức khoẻ |
Gốc: 首の長い人の形です
Dịch : Hình dáng của người cổ dài.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
首 | くび | cổ |
首になる | くびになる | bị sa thải, bị đuổi việc |
手首 | てくび | cổ tay |
首相 | しゅしょう | thủ tướng |
首都 | しゅと | thủ đô |
首位 | しゅい | vị trí đầu tiên, đứng đầu |
部首 | ぶしゅ | bộ (trong chữ Hán) |
Gốc: 道で首を長くしてだれか待っています
Dịch : Đang dài cổ đợi ai đó trên đường.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
道 | みち | đường đi, con đường |
片道 | かたみち | một chiều; một lượt |
書道 | しょどう | thư pháp |
柔道 | じゅうどう | môn võ Judo |
北海道 | ほっかいど | Hokkaido |
道具 | どうぐ | đạo cụ, dụng cụ, phương tiện |
歩道 | ほどう | vỉa hè, lề đường |
近道 | ちかみち | đường tắt; lối tắt |