Kanji:
育
Âm Hán:
Dục
Nghĩa:
Nuôi nấng
Kunyomi ( 訓読み ).
そだ(つ), そだ(てる)
Onyomi ( 音読み ).
イク
Cách viết:

Ví dụ:
| Kanji | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 保育園 | ほいくえん | nhà trẻ |
| 育ての親 | そだてのおや | cha mẹ nuôi |
| 保育所 | ほいくしょ | nhà trẻ |
| 体育 | たいいく | môn thể dục; sự giáo dục thể chất; thể hiện |
| 育む | はぐくむ | ấp ủ; nuôi dưỡng |
| 公教育 | こうきょういく | giáo dục công; giáo dục công lập |
| 育児園 | いくじえん | vườn trẻ |
| 体育部 | たいいくぶ | bộ môn thể dục |
Có thể bạn quan tâm





![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-1.png)

![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)

