えきまえのスーパーマーケットはなんじからですか
Siêu thị phía trước ga mở cửa từ mấy giờ?
Hội thoại:
A: 駅前のスーパーマーケットは何時からですか
Siêu thị phía trước ga mở cửa từ mất giờ ạ?
B: 10時からですよ。
Từ 10 giờ ạ?
A: 10時からでか。それで, 何時までです。
Thế mở cửa đến mấy giờ ạ?
B: ええと、8時までです。
Uhm, đến 8 giờ.
Từ vựng:
駅前 (えきまえ): phía trước ga
スーパーマーケット siêu thị
Chú ý:
~から: từ (thời gian bắt đầu, nơi bắt đầu)
~まで: đến (thời gian kết thúc, nơi kết thúc)