Bài 1: 日本語の新聞はありますか?
日本語の新聞はありますか?
Chị có báo tiếng Nhật không?
Hội Thoại:
A: 日本語に新聞はありますか
Chị có báo tiếng Nhật không?
B: はい、ございます。少々お待ちください
Vâng , có ạ. Xin anh chờ một chút.
こちらです。どうぞ。
Đây ạ, Xin mời anh
A: どうも ありがとう
Cảm ơn chị.
Từ vựng:
日本語 : Tiếng Nhật
~はありますか: Có ~ không?
新聞 : báo
Chú ý:
の là giới từ nối hai danh từ
は là từ dùng để chỉ chủ ngữ của câu.
Được đóng lại.