A:あのう・・・・・。
À này…
B: はい。
Vâng.
A:かばんが 開いて いますよ。
Cặp đang mở kìa.
B:えっ。あ、どうも すみません。
Hả. A, cảm ơn.
[Thay thế vị trí gạch dưới ]
1.Audio
ボタンが 外れます
2.Audio
クリーニングの 紙が 付きます
A:すみません。
Xin lỗi.
B: この (1)パンチ、使っても いいですか。
Cái đồ bấm này tôi sử dụng được chứ?
A:あ、その (1)パンチは (2)壊れて いますから、こちらのを 使って ください。
A, đồ bấm đó hư rồi nên hãy dùng cái này nè.
B:すみません。
Xin lỗi.
[Thay thế vị trí gạch dưới]
1.Audio
(1) 袋
(2) 汚れます
2.Audio
(1) 封筒
(2) 破れます
A:すみません。けさ (1)電車に パソコンを 忘れて しまったんですが・・・・・。
Xin lỗi. Sáng nay tôi đã để quên máy vi tính xách tay trong xe điện mất rồi….
B: (1)パソコンですか。
Máy vi tính xách tay à?
A:ええ。(2)黒くて、このくらいのです。
Vâng. Màu đen, cỡ này này.
B:これですか。
Cái này phải không?
A:あ、それです。ああ、よかった。
A, chính nó. Ôi, may quá.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) どこかで 財布を なくします
(2) 赤いです
2.Audio
(1) この 辺で 手帳を 落とします
(2) 青いです