Cấu trúc
ひとり…だけでなく ( Không phải chỉ một mình / không chỉ riêng )
[ひとりNだけでなく]
Ví dụ
① 子供のいじめは、ひとり日本だけでなく世界諸国の問題でもある。
Nạn hành hạ trẻ em không phải là vấn đề của riêng Nhật Bản, mà còn là vấn đề ở một số nước khác.
② この活動は、ひとり本校だけでなく、広く地域に呼びかけて進めたい。
Hoạt động này, không chỉ một mình trường chúng tôi, mà chúng tôi muốn kêu gọi rộng rãi bà con ở địa phương cùng làm.
Ghi chú :
Ý nghĩa là 「単にそれだけでなく」(không phải chỉ đơn thuần có cái đó). Là mẫu câu của văn viết , dùng khi nói về một đề tài tương đối trang trọng.
Ngoài ra, còn có mẫu câu hơi có tính văn chương là 「ひとり…のみならず」 .
Có thể bạn quan tâm