JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 C

[ 練習 C ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Share on FacebookShare on Twitter

Đàm thoại 1

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc1.mp3
A:どう したんですか。

  Bị sao vậy?

B:忘年会ぼうねんかいで (1)お酒さけを 飲のみすぎて、(2)頭あたまが 痛いたいんです。

  Tôi đã uống nhiều quá ở bữa tiệc cuối năm nên đầu bị đau.

A:それは いけませんね。お大事だいじに。

  Vậy là không được rồi. Mau khỏe nhé.

[Thay thế vị trí (1), (2)]


1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc1_1.mp3
(1) 食たべます

(2) おなかの 調子ちょうしが 悪わるいです

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc1_2.mp3
(1) 歌うたを 歌うたいます

(2) のどの 調子ちょうしが おかしいです

Đàm thoại 2

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc2.mp3
A:この (1)テーブル、いいですね。

  Cái bàn này tốt nhỉ.

B: ええ。これは 最近さいきん 人気にんきが あります。

  Ừ. Cái này dạo gần đây được ưa chuộng lắm đấy.(

  2)大おおきさが 調節ちょうせつできて、(3)使つかいやすいんです。

  Vì độ lớn có thể điều chỉnh được mà còn dễ sử dụng nữa.

A:そうですか。じゃ、これに します。

  Vậy à. Vậy tôi lấy cái này.

[Thay thế vị trí (1), (2), (3) ]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc2_1.mp3
(1) たんす

(2) 引ひき出だしが たくさん あります

(3) 物ものを 整理せいりします

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc2_2.mp3
(1) 冷蔵庫れいぞうこ

(2) 野菜やさいが たくさん 入はいります

(3) 使つかいます

Đàm thoại 3

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc3.mp3
A:すみません。ちょっと 教おしえて くださいませんか。

  Xin lỗi. Xin chỉ cho tôi một chút được không?

B: ええ、何なんですか。

  Vâng, gì vậy?

A:この (1)図ずを (2)大おおきく したいんですが、どう すれば いいですか。

  Tôi muốn phóng to đồ hình này lên thì làm sao mới được đây ạ?

B:この キーを 押おせば、いいですよ。

  Nhấn phím này là được đấy.

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc3_1.mp3
(1) 線せん

(2) 太ふとい

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai44_rsc3_2.mp3
(1) 字じ

(2) 2倍ばい
Previous Post

[ Ngữ Pháp ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Next Post

きっかけ

Related Posts

練習 C

[ 練習 C ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

練習 C

[ 練習 C ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

練習 C

[ 練習 C ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 11 : これをお願いします

練習 C

[ 練習 C ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

練習 C

[ 練習 C ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

Next Post
あいだ -1

きっかけ

Recent News

小学校で使う教科書に初めてLGBTについて書いた

あいだ -1

あとから

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 87 : ~ないではおかない ( Phải làm…. )

あいだ-2

かける

あいだ -1

ところだ

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 育 ( Dục )

あいだ -1

べく

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 都 ( Đô )

あいだ -1

Mẫu câu み+む+め

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.