
A:どう したんですか。
Bị sao vậy?
B:忘年会で (1)お酒を 飲みすぎて、(2)頭が 痛いんです。
Tôi đã uống nhiều quá ở bữa tiệc cuối năm nên đầu bị đau.
A:それは いけませんね。お大事に。
Vậy là không được rồi. Mau khỏe nhé.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 食べます
(2) おなかの 調子が 悪いです
2.Audio
(1) 歌を 歌います
(2) のどの 調子が おかしいです

A:この (1)テーブル、いいですね。
Cái bàn này tốt nhỉ.
B: ええ。これは 最近 人気が あります。
Ừ. Cái này dạo gần đây được ưa chuộng lắm đấy.(
2)大きさが 調節できて、(3)使いやすいんです。
Vì độ lớn có thể điều chỉnh được mà còn dễ sử dụng nữa.
A:そうですか。じゃ、これに します。
Vậy à. Vậy tôi lấy cái này.
[Thay thế vị trí (1), (2), (3) ]
1.Audio
(1) たんす
(2) 引き出しが たくさん あります
(3) 物を 整理します
2.Audio
(1) 冷蔵庫
(2) 野菜が たくさん 入ります
(3) 使います

A:すみません。ちょっと 教えて くださいませんか。
Xin lỗi. Xin chỉ cho tôi một chút được không?
B: ええ、何ですか。
Vâng, gì vậy?
A:この (1)図を (2)大きく したいんですが、どう すれば いいですか。
Tôi muốn phóng to đồ hình này lên thì làm sao mới được đây ạ?
B:この キーを 押せば、いいですよ。
Nhấn phím này là được đấy.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 線
(2) 太い
2.Audio
(1) 字
(2) 2倍