A:いらっしゃいませ。
Xin chào quý khách.
B: (1)サンドイッチを(2)2つ ください。
Cho 2 cái sandwich.
A:かしこまりました。
Tôi hiểu rồi.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) ジュース
(2) 1つ
2.Audio
(1) アイスクリーム
(2) 4つ
3.Audio
(1) カレーライス
(2) 5つ
A:家族は 何人ですか。
Gia đình bạn có mấy người?
B: 4人です。
Có 4 người.
A:(1)母と(2)弟が(3)2人 います。
Có mẹ và 2 em trai.
[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1.Audio
(1) 妻
(2) 子ども
(3) 2人
2.Audio
(1) 父
(2) 兄弟
(3) 2人
3.Audio
(1) 両親
(2) 妹
(3) 1人
A:これは アメリカまで(1)速達で いくらですか。
Cái này gửi chuyển phát nhanh đến Mỹ giá bao nhiêu?
B: (2)630円です。
630 yên.
A:どのくらい かかりますか。
Mất khoảng bao lâu?
B:(3)4日ぐらいです。
Khoàng 4 ngày.
[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1.Audio
(1) 船便
(2) 2,500円
(3) 2週間
2.Audio
(1) エアメール
(2) 1,870円
(3) 1週間
3.Audio
(1) 書留
(2) 940円
(3) 1週間