
A:すみません。 ミラーさんは いますか。
Xin lỗi. Anh Miller có ở đây không?
B: いいえ。 会議室に います。
Không. Anh ấy ở phòng họp.
A:そうですか。 どうも。Vậy
À. Cảm ơn.
[Thay thế vị trí gạch chân]
1.Audio
食堂に います
2.Audio
銀行へ 行きました
3.Audio
郵便局へ 行きました

A:すみません。(1)ノートは ありませんか。
Xin lỗi. Có tập không vậy?
B: (1)ノートですか。 あの(2)いちばん 上の 棚です。
Tập à? Kệ cao nhất kia đấy.
A:どうも。
Cảm ơn.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 電池
(2) いちばん 下
2.Audio
(1) フィルム
(2) 上から 3段目
3.Audio
(1) セロテープ
(2) 下から 2段目

A:あのう、近くに(1)郵便局が ありますか。
Xin lỗi, gần đây có bưu điện không vậy?
B: ええ。 あそこに 高い ビルが ありますね。
Có đấy. Ở kia có tòa nhà cao tầng đấy.
あの(2)隣です。
Kế bên đó.
A:わかりました。 どうも。
Tôi biết rồi. Xin cảm ơn.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) スーパー
(2) うしろ
2.Audio
(1) 銀行
(2) 中
3.Audio
(1) ポスト
(2) 前