[ 練習 A ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。
Chắc chắn ngày mai món hàng sẽ đến.
グプタさんは お酒を のまない はずです。
Anh Gupta chắc chắn không uống rượu.
部長は きょうは いそがしい はずです。
Chắc trưởng phòng hôm nay bận rộn.
課長は ドイツ語が じょうずな はずです。
Tổ trưởng chắc chắn là giỏi tiếng Đức.
小川さんは るすの はずです。
Chắc chị Ogawa vắng nhà.
Vừa đúng bây giờ trận đấu mới bắt đầu.
これから みんなで しょくじする ところです。
Vừa đúng bây giờ mọi người mới dùng bữa.
今 部屋を かたづけて いる ところです。
Bây giờ đang lúc dọn dẹp phòng.
論文を かいて いる ところです。
Bây giờ đang lúc viết luận văn.
たった今 バスが でた ところです。
Mới nãy xe buýt vừa rời bến.
うちへ かえって きた ところです。
Mới nãy vừa về nhà.
Anh Hayashi vừa mới vào công ty này tháng trước.
ワットさんは 先月 けっこんした ばかりです。
Ông Watt vừa mới kết hôn tháng trước.
この コピー機は 先週 しゅうりした ばかりです。
Cái máy copy này vừa mới sửa xong tuần trước.
Được đóng lại.