Cấu trúc
【をよぎなくされる】 Đành phải/ buộc phải
[Nをよぎなくされる]
Ví dụ
① 火事で住まいが焼けたため、家探しを余儀なくされた。
Tôi buộc phải đi tìm nhà ở, do nhà đã cháy vì hoả hoạn.
② 長時間の交渉の結果、妥協を余儀なくされた。
Kết quả của cuộc thương lượng kéo dài nhiều giờ là, tôi đành phải thoả hiệp.
③ 事業を拡張したが、売り上げ不振のため、撤退を余儀なくされる結果になった。
Tuy đã khuếch trương công việc kinh doanh, nhưng vì doanh thu không tăng nên kết quả là tôi đành phải thoái lui.
④ これ以上の争いをさけるために全員が協力を余儀なくされた。
Mọi thành viên buộc phải hợp tác với nhau để tránh tranh giành hơn nữa.
Ghi chú :
Đi sau những danh từ chỉ động tác, biểu thị ý nghĩa “bị rơi vào tình huống đành phải làm như thế”. Đây là từ dùng trong văn viết.
Có thể bạn quan tâm