JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ひとつまちがえば

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

ひとつまちがえば Chỉ (sơ suất) một chút xíu là / suýt…

Ví dụ

①  出産しゅっさんというのは大変たいへんな仕事しごとで、医学いがくの進すすんだ現在げんざいでもひとつまちがえば命いのちにかかわる。
  Sinh đẻ là một công việc hết sức khó khăn, ngay cả ngày nay, khi y học đã rất tiến bộ, chỉ cần sơ suất chút xíu là sẽ ảnh hưởng tới tính mạng.

② 政治家せいじかの不用意ふよういな発言はつげんが続つづいている。ひとつ間違まちがえば外交問題がいこうもんだいにも発展はってんしかねない。
  Gần đây, có nhiều chính trị gia phát ngôn bất cẩn. Chỉ cần sơ suất một chút là không chừng sẽ dẫn tới vấn đề về ngoại giao.

③ カーレースは、ひとつまちがえば、大事故だいじこにつながることもある危険きけんな競技きょうぎである。
  Đua xe hơi là một môn thể thao nguy hiểm, chỉ cần sai sót chút xíu là có thể dẫn tới tai nạn nghiêm trọng.

④ ひとつ間違まちがえば大惨事だいさんじになるところだった。
  Suýt nữa thì xảy ra đại thảm hoạ.

⑤ 乗のる予定よていだった飛行機ひこうきが墜落ついらくした。ひとつ間違まちがえば、私わたしもあの事故じこで死しんでいたと思おもうとぞっとする。
  Máy bay mà tôi định đi đã bị rớt. Cứ nghĩ tới việc mình suýt chết bởi tai nạn đó là tôi cứ lạnh hết cả người.

Ghi chú :

Ý nghĩa là 「ほんの少しの差で」(chỉ cách có một chút xíu).
Diễn đạt ý “chỉ sai một chút xíu là có thể xảy ra tai nạn nghiêm trọng” như trong các ví dụ (1), (2), (3). Thường dùng dưới hình thức 「ひとつまちがえば…こともある/かねない」(chỉ cần chút xíu là cũng có thể…/ chỉ cần chút xíu là không tránh khỏi…).
Ví dụ (4), (5) là mẫu sử dụng trong trường hợp suýt nữa thì xảy ra tai nạn lớn nhưng đã (may mắn) không xảy ra. Cách nói 「ひとつ間違えば…ところだった」(suýt nữa thì đã…) như ví dụ (4) dùng để diễn đạt ý 「実際にはそうならなかったが、もう少しで危なかった」(thực tế đã không xảy ra như vậy nhưng sự việc đã rất nguy hiểm, suýt nữa thì xảy ra).

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. まみれ

  2. まま

  3. までに

  4. まで

Tags: ひとつまちがえば
Previous Post

ひとつ

Next Post

ひととおり

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

もらう

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

Mẫu Câu つ+っ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

まま

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ともに

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さえ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

こととて

Next Post
あいだ -1

ひととおり

Recent News

あいだ -1

だいたい

あいだ-2

にはあたらない

あいだ -1

ものでもない

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 2: このバスは新宿へ行きますか

成田空港の国際線の利用は29日と3日が最も多くなりそう

成田空港の国際線の利用は29日と3日が最も多くなりそう

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 「千葉県で介護の仕事をしたいベトナム人を応援したい」

あいだ -1

とて も

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 38 : ~にかこつけて ( Lấy lý do, lấy cớ…. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 10 : ~べつに~ない(別に~ない) ( Không hề … )

[ JPO Tin Tức ] 日本で働くための新しいビザ 8つの国で試験を行う

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.