JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ひかえて

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

NをNにひかえて < thời gian >

chỉ còn khoảng N là tới N / chẳng bao lâu nữa là tới N

Ví dụ

①  試合しあいを十日後とおかごに控ひかえて選手せんしゅたちは練習れんしゅうに余念よねんがない。
  Chỉ còn 10 ngày nữa là thi đấu, các cầu thủ toàn tâm toàn ý tập trung vào luyện tập.

②  結婚けっこんを間近まぢかに控ひかえた娘むすめが他ほかの男おとこと遊あそび回まわるなんてとんでもない。
  Một cô gái chẳng còn bao lâu thì cưới, mà lại đi chơi với một người đàn ông khác thì thật chẳng ra làm sao.

③  入学試験にゅうがくしけんを目前もくぜんに控ひかえてあわただしい毎日まいにちだ。
  Kì thi nhập học đã tới gần kề, ngày nào cũng bận bịu.

Ghi chú :

Dùng dưới hình thức 「X をYにひかえて」(chỉ còn khoảng Y nữa là tới X) để diễn đạt ý sự việc được biểu thị bằng X đã tới gần sát. Thường thì Y sẽ là những từ chỉ thời gian như 「間近に/10日後に/数ヶ月後に」(sắp, 10 ngày nữa, vài tháng nữa). Cũng có khi câu sẽ được bỏ bớt phần 「Yに」 mà trở thành 「Xをひかえて」. Khi làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ thì có dạng 「ひかえたN」 như ví dụ (2).

Cấu trúc 2

NをNにひかえて < địa điểm > phía N là N

Ví dụ

①  神戸こうべは背後はいごに六甲山ろっこうさんをひかえて東西とうざいに広ひろがっている。
  Thành phố Kobe trải dài về hai phía đông tây, phía sau là núi Rokkou.

②  彼かれの別荘べっそうは後うしろに山やまをひかえた景色けしきのよい場所ばしょにある。
  Biết thự của ông ta nằm ở một nơi có phong cảnh rất đẹp, sau lưng là một ngọn núi.

Ghi chú :

Mô tả cảnh tượng một vật rộng lớn về mặt không gian như núi, hồ, biển, vịnh, … nằm ở ngay phía sau. Khi làm định ngữ bổ nghĩa cho danh từ thì có dạng 「ひかえたN」 như ví dụ (2).

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. [ 21 ] まとめの問題

  2. [ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8

  3. [ Học Kanji mỗi ngày ] Chữ 員 ( Viên )

  4. はじめ

Tags: ひかえて
Previous Post

ひいては

Next Post

ひさしぶり

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

けっして…ない

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

たまらない

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ごし

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ている

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

やなんぞ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ないでもない

Next Post
あいだ -1

ひさしぶり

Recent News

[ 練習 C ] BÀI 11 : これをお願いします

あいだ -1

ところに

バックパッキングの際は、安全を確保するために持ち物には細心の注意を払ってください。

バックパッキングの際は、安全を確保するために持ち物には細心の注意を払ってください。

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 平 ( Bình )

あいだ -1

みる

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 74 : ~かのようだ/~かのような/~かのように ( Với vẻ giống như là….. )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 3 : ~とおもいきゃ~(~と思いきゃ)Đã nghĩ là….nhưng mà

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 実 ( Thực )

あいだ -1

かえる

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 七 ( Thất )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.