Cấu trúc
のではなかったか
[N/Na なのではなかったか] [A/V のではなかったか]
Cấu trúc 1
…のではなかったか < nghi vấn > đã chẳng … à
Ví dụ
① 当時の人々は人間が空を飛ぶなどということは考えもしなかったのではなかったか。
Người thời đó có lẽ đã chẳng bao giờ nghĩ tới việc con người có thể bay trên trời.
② 古代人にとってはこれも貴重な食物なのではなかったか。
Có lẽ đối với người cổ đại, cái này cũng đã là một thứ thức ăn quý báu.
Ghi chú:
→ tham khảo【ではなかったか】
Cấu trúc 2
… のではなかったか < chỉ trích >
Ví dụ
① あなたたちは規律を守ると誓ったのではなかったか。
Các anh đã chẳng thề hứa rằng sẽ tuân thủ quy luật à ?
② これまでは平和に共存してきたのではなかったか。
Trước nay chúng ta đã chẳng sống chung hoà bình với nhau à.
Ghi chú:
Người ta dùng cách nói này để diễn tả tâm trạng tiếc rẻ, hoặc để chỉ trích người nghe, vì đã xảy ra sự việc trái với điều nêu ra trong mệnh đề trước.
Có thể bạn quan tâm