Cấu trúc
ににあわず không giống với
[Nににあわず]
Ví dụ
① いつもの佐藤さんに似合わず口数が少なかった。
Cậu ít nói quá, không giống với cậu Sato thường ngày.
② 彼は大きな体に似合わず気の小さいところがある。
Cậu ấy bản tính hơi rụt rè, không hợp với cái xác to lớn của mình.
Ghi chú :
Diễn tả ý nghĩa “không tương xứng với tính chất mà mình có”.
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.