Cấu trúc
にともない
Đồng thời với / song hành với
[Nにともない] [Vのにともない]
Ví dụ
① 高齢化にともない、老人医療の問題も深刻になりつつある。
Theo đà lão hoá của xã hội, vấn đề chữa bệnh cho người già cũng đang ngày càng trở nên gay go.
② 地球の温暖化にともない、海面も急速に上昇している。
Theo đà ấm dần lên của địa cầu, mặt biển cũng đang dâng lên nhanh chóng.
③ 政界再編の動きに伴いまして、このたび新しく党を結成するはこびとなりました。
Theo cùng với động hướng tái tổ chức của chính giới, lần này chúng tôi cũng đã sẵn sàng thành lập một chính đảng mới.
Ghi chú:
Cách nói trịnh trọng hơn của「にともなって」 →tham khảo 【にともなって】
Có thể bạn quan tâm