Cấu trúc
にて ở
[ Nにて]
Ví dụ
① 校門前にて写真撮影を行います。
Chúng ta sẽ chụp hình ở trước cổng trường.
② では、これにて失礼致します。
Vậy thì, bây giờ tôi xin cáo từ.
③ 会場係は当方にて手配いたします。
Về người phụ trách hội trường, phía chúng tôi sẽ thu xếp.
Ghi chú:
Dùng để chỉ nơi chốn của một vụ việc, hoặc dùng để tạo cách nói mang tính thành ngữ như 「これにて」, 「当方にて」, v.v… Thường dùng trong văn viết như trong thư từ kiểu cách. Có thể dùng thay cho 「で」.
Có thể bạn quan tâm