Cấu trúc
にせよ cho dù
Ví dụ
① 直接の責任は部下にあるにせよ、彼の監督不行届きも糾弾されるだろう。
Dù trách nhiệm trực tiếp là ở cấp dưới, nhưng có lẽ anh ấy cũng sẽ bị cáo buộc là lơ là trong công tác quản lí.
② 来るにせよ来ないにせよ、連絡ぐらいはしてほしい。
Dù đến dù không, tôi cũng muốn anh báo qua cho tôi biết.
③ いずれにせよもう一度検査をしなければならない。
Đằng nào cũng phải kiểm tra thêm một lần nữa.
Ghi chú :
Đây là cách nói dạng văn viết của 「…にしても」. Cũng nói là 「…にしろ」
→ tham khảo【にしても】
Có thể bạn quan tâm