Cấu trúc
にかけたら Riêng về mặt…
[Nにかけたら]
Ví dụ
① スピードにかけたら、その投手の右に出る者はいない。
Riêng về mặt tốc độ, không ai có thể qua nổi tay ném đó.
② 記憶力にかけたら、彼女は学校中の学生の中で5本の指に入るだろう。
Riêng về mặt trí nhớ, cô ấy là một trong top 5 của toàn trường.
Ghi chú:
Diễn tả ý nghĩa “về chuyện đó”. Đồng nghĩa với 「Nにかけては」 (riêng về mặt N).
→ tham khảo【にかけて】 2
Được đóng lại.