JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

というのも

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

というのも ( Lí do là )

Ví dụ

①  あの会社かいしゃ、倒産とうさんするかもしれませんよ。というのも、このところ急激きゅうげきに株価かぶかが下さがっているんですよ。
  Công ti đó có lẽ sẽ phá sản đó. Lí do là vì dạo này giá cổ phiếu đang giảm xuống đột ngột.

②  彼かれは昼ひるだけでなく、夜よるもアルバイトしている。というのも、親おやの仕送しおくりを受うけずに大学だいがくを卒業そつぎょうしようとしているからだ。
  Anh ta làm thêm không chỉ ban ngày mà còn cả ban đêm. Lí do là vì anh ta muốn tốt nghiệp mà không nhận tiền viện trợ của cha mẹ.

Ghi chú :

Cách nói này đồng nghĩa với 「というのは」.

Cấu trúc 2

というのも…からだ ( Lí do… là vì )

Ví dụ

①  彼かれが転職てんしょくしたというのも、空気くうきのきれいな田舎いなかで病弱びょうじゃくな子供こどもを強つよくしたいと思おもったからだ。
  Anh ta đổi nghề lí do là vì muốn đứa con ốm yếu của mình được khoẻ mạnh hơn khi sống ở một miền quê có không khí trong lành.

②  わざわざ横浜よこはままでそのレコードを買かいに行いったというのも、ただ彼女かのじょを喜よろこばせたかったからだ。
  Lí do khiến tôi lặn lội đến tận Yokohama để mua cái máy ghi âm đó chỉ là vì muốn làm cho cô ấy vui.

③  青木あおきさんが怒おこったというのも、部下ぶかがみんなあまりにも怠惰たいだだったからだ。
  Lí do khiến ông Aoki nổi giận là vì cấp dưới ai cũng quá lười biếng.

④  土地とちを売うるというのも、そうしなければ相続税そうぞくぜいが払はらえないからだ。
  Lí do khiến tôi bán đất là vì nếu không làm như vậy sẽ không thể trả nổi thuế thừa kế.

Ghi chú :

Dùng để giải thích lí do đã làm như thế đối với một hành vi đã được thực hiện hoặc đã được quyết định là sẽ thực hiện. Từ「も」 dùng để nhấn mạnh đó là một hành vi đặc biệt. Đôi khi cũng dùng「…のだ」thay cho「…からだ」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. かねない

  2. かならずしも…ない

  3. かならず

  4. がな

Tags: というのも
Previous Post

というのは

Next Post

Chữ 付 ( Phụ )

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ないではすまない

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にする 

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

といって

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

かくて

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あいだ -1

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

んじゃ

Next Post
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 付 ( Phụ )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 71 : ~てからでないと/からでなければ ( Nếu không…thì cũng không )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 20 : Động từ thể TA + KOTO GA ARIMASU

あいだ-2

なんという

あいだ -1

どんな

[ Từ Vựng ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 8 : ~ に ~ ( cho ~, từ ~ )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 提 ( Đề )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 絶 ( Tuyệt )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 116 : ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)Dưới sự

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 31

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.