JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

おなじ

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

…とおなじ giống / giống như / cùng/chẳng khác gì

[Nとおなじ] [Vのとおなじ]

Ví dụ:

① このステレオはうちのと同おなじだ。
     Chiếc máy stereo này giống chiếc ở nhà tôi.

② この本ほんはあの本ほんと出版社しゅっぱんしゃが同おなじだ。
     Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.

③ この点てんで妥協だきょうすることはすべてをあきらめるのと同おなじことだ。
     Thoả hiệp với điều này chẳng khác gì từ bỏ tất cả.

④ あの人ひとが食たべているのと同おなじものをください。
     Cho tôi món giống như món người kia đang ăn.

⑤ ヒンディー語ごは英語えいごと同おなじインド・ヨーロッパ語族ごぞくの言語げんごだ。
     Tiếng Hindi là một ngôn ngữ thuộc họ ngôn ngữ Ấn- u, giống như tiếng Anh.

Ghi chú:

Diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc giống nhau.

Cấu trúc 2

おなじV-るなら/のだったら đằng nào cũng V thì thà…

Ví dụ:

① 同おなじ買かうなら、少々しょうしょう高たかくても長持ながもちするものの方ほうがいい。
     Đằng nào cũng phải mua, thì thà mua cái hơi mắc một chút nhưng bền còn hơn.

② 久ひさしぶりの旅行りょこうなんだから、同おなじ行いくんだったら思おもい切きって遠とおくに行いきたいな。
     Lâu lắm rồi mới đi du lịch, đằng nào cũng một công đi nên tôi muốn đi chơi thật xa.

③ 同おなじお金かねをかけるのなら、食たべてなくなるものでなく、いつまでも使つかえるものにかける方かたが意味いみがあると思おもう。
     Đằng nào cũng bỏ tiền ra thì đừng đầu tư vào những thứ ăn xong là hết, mà nên đầu tư vào những thứ có thể sử dụng được mãi thì có ý nghĩa hơn.

④ A:一緒いっしょにフランス語ごか何なにか習ならいに行いかない?

    A:Bọn minh cùng đi học tiếng Pháp hay cái gì đó đi !

    B:そうねえ、フランス語ごもいいけど、同おなじ習ならうんだったら人ひとのやってないような言語げんごの方ほうがいいと思おもわない?

    B:Ừ, tiếng Pháp cũng được, nhưng đằng nào cũng học sao mình không học tiếng nào mà ít người học ấy !

Ghi chú:

Diễn đạt ý “một khi đã thực hiện hành động như nhau thì …”. Để thực hiện một hành vi có nhiều cách, nhiều phương pháp và cách nói này dùng để nói tới phương pháp tối ưu trong số đó. Như「どうせなら」、「せっかくなら」。

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. それはそれとして

  2. それはそれでいい

  3. それはそうと

  4. それにしても

Tags: おなじ
Previous Post

Chữ 訳 ( Dịch )

Next Post

おぼえはない

Related Posts

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

べからず

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からみたら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

どき

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

はんいで

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

だけ ( Mẫu 2 )

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

に

Next Post
あいだ -1

おぼえはない

Recent News

[ JPO ニュース ] 4月からいろいろな食べ物や飲み物の値段が上がる

あいだ -1

いつか mẫu 3

あいだ-2

こととて

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 2 ] 聴解のための語彙・表現 ~ 擬音語・擬態語

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 改 ( Cải )

あいだ -1

にさいし

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 37 : いい天気になりましたね。( Trời đẹp rồi chị nhỉ! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 38 : 地震が起きたら、どうしたらいいですか? ( Nếu xảy ra động đất thì tôi nên làm gì? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 36 : カットですね。( Anh muốn cắt tóc đúng không? )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 行 ( Hành )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.