おいそれと (は) …ない
—***—
Cấu trúc
おいそれと (は) …ない không dễ gì / khó mà
[おいそれと(は) V一れない]
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Diễn tả ý nghĩa : “vì một lí do gì đó nên không thể dễ dàng làm được”. Cuối câu thường sử dụng những cách nói mang ý nghĩa “không thể thực hiện được”, chẳng hạn như dạng phủ định của hình thức chỉ khả năng 「V-れる」 . Cũng có trường hợp 「おいそれと…する」 bổ nghĩa cho danh từ, giống như (3). Những trường hợp đó, theo sau danh từ phải là cách nói phủ định. Ở ví dụ (4), 「V-るわけにはいかない」 là trường hợp biểu thị ý “không thể làm được”.
Được đóng lại.